Thông tin liên hệ
Tên Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam ( EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ Viet Nam Energy Insepection Corporation ( EIC) - Dong Nam Bo Branch | ||
Mã số công nhận/ Accreditation Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính / The head office address | 32 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh 32 Dao Duy Anh street, ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh city | ||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | 135/168 đường Lê Quang Định, phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 135/168 Le Quang Dinh street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province | ||
Điện thoại/ Tel: | +84 254 3577838 | ||
Email: | [email protected] | Website: | www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người đại diện / Authorized Person: | Tường Duy Quân | ||
Hiệu lực công nhận: Period of Validation | 11/02/2025 |
Lĩnh vực giám định Category of Inspection | Nội dung giám định Type and Range of Inspection | Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures | Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) |
Máy và thiết bị Machinery and equipment Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipment and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại) Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 009 SEB 001 | Phòng nghiệp vụ 1 Division1 |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất Petroleum and petroleum products, chemical | Số lượng, khối lượng, chất lượng (thành phần hoá, lý) Quantity, weight, quality (chemical, physical characteristics) | EIC F 005 EIC F 010 EIC F 011 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 018 EIC F 019 EIC F 028 EIC F 030 EIC F 033 | Phòng nghiệp vụ 2 Division 2 |
Hàng hải Marine Phương tiện vận chuyển Means of transportation | Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện Bunker survey, On hire – off hire survey | EIC T 006 EIC C 022 EIC F 010 | Phòng nghiệp vụ 1 Division 1 |
Tên phương pháp/ qui trình giá định Name of inspection methods/ procedures | Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue |
Quy trình giám định tình trạng | EIC M 001 (15/01/2021) |
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị | EIC M 002 (15/01/2021) |
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu | EIC M 004 (15/01/2021) |
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị | EIC M 005 (15/01/2021) |
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị | EIC M 006 (15/01/2021) |
Quy trình giám định số lượng chi tiết | EIC M 009 (15/01/2021) |
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị | SEB 001 (10/05/2021) |
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển | EIC F 005 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận | EIC F 010 (01/01/2023) |
Quy trình quản lý niêm | EIC F 011 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại | EIC F 012 (01/01/2023) |
Quy trình giám định OBQ, ROB | EIC F 013 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu | EIC F 014 (01/01/2023) |
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ | EIC F 016 (01/01/2023) |
Quy trình xả mẫu | EIC F 018 (01/01/2023) |
Quy trình quản lý mẫu | EIC F 019 (01/01/2023) |
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu | EIC F 028 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại | EIC F 030 (09/01/2017) |
Quy trình lấy mẫu sà lan | EIC F 033 (01/01/2023) |
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) | EIC T 006 (01/04/2021) |
Quy trình giám định mớn nước sà lan | EIC C 022 (13/01/2022) |
Tổ chức giám định/ | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Trung | ||
Inspection Body: | Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Central branch | ||
Mã số/ Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
The head office address: | No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | ||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | | ||
Điện thoại/ Tel: | 0263540910 | ||
Email: | [email protected] | Website: | www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người phụ trách/ Representative: | Vương Quốc Hà | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope |
| Vương Quốc Hà | Các chứng thư/ All of certificates |
| Lâm Dương Quốc Thắng | Các chứng thư/ All of certificates |
| Trần Thanh Quân | Các chứng thư/ All of certificates |
| Võ Hoàng Phi | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
| Hồ Quốc Nam | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 11/ 02/ 2025 |
Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng Lot 379-B2-6, Go Nay 1 street, Hoa Minh ward, Lien Chieu district, Da Nang city, Vietnam | |||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | ||
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products | Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý) Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and physiscal characteristic ). | EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 032 EIC F 033 EIC F 035 EIC F 036 | ||
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2 | Hàng hóa các loại Cargoes | Số lượng, khối lượng qua cân và qua mớn Quantity, Weight by scale and draft survey | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 017 EIC C 022 EIC M 009 | ||
Tổn thất hàng hóa (không phải là tài sản) và đề phòng tổn thất Damage of cargo (quality and quantity | EIC C 006 EIC C 019 | ||||
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 | Than đá Coal | khối lượng qua cân và qua mớn Weight by scale and draft survey | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 022 | ||
Lấy mẫu, chất lượng (các chỉ tiêu hóa và cơ lý) Sampling, Quality (chemical and physiscal characteristic). | EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 | ||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 3 | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products | Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý) Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and phýiscal characteristic ). | EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 032 EIC F 033 EIC F 035 EIC F 036 |
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 004 | Giám định số, khối lượng dầu thô từ kho chứa giao sang tàu nhận – Ver 08 |
EIC F 005 | Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 007 | Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 008 | Giám định Propylene – Ver 05 |
EIC F 009 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 010 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 05 |
EIC F 012 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 013 | Xác định OBQ, ROB – Ver 05 |
EIC F 014 | Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 015 | Giám định hàng xuất – Ver 05 |
EIC F 016 | Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 017 | Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05 |
EIC F 020 | Quy trình giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa Ver 08 |
EIC F 022 | Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 027 | Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 030 | Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01 |
EIC F 035 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC F 036 | Giám định xăng nhiên liệu Diezen nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 1:2015-BKHCN và sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015 BKHCN Ver 1 |
EIC M 009 | Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 | Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 | Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 004 | Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 | Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 011 | Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 | Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 | Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 017 | Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 019 | Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 | Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 022 | Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam | ||
Vietnam Energy Inspection Corporation | |||
Mã số / Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | |||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
Số 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | |||
Điện thoại/ Tel: | 028 35 149 708 | ||
Email: | [email protected] | Website: | www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người phụ trách/ Representative: | Lê Văn Cước | ||
Người có thẩm quyền ký Approved signatory : |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Vương Quốc Tuấn | Các chứng thư giám định được công nhận All Accredited Certificates |
| Lê Văn Cước | |
| Nguyễn Quang Huy | |
| Nguyễn Văn Mười | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
| Nguyễn Vĩnh Phúc | |
| Nguyễn Xuân Long | |
| Huỳnh Ngọc Sơn | |
| Võ Thanh Hùng | |
| Phan Văn Đính | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
| Bùi Bạch Nhựt | Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than, hàng hải Cargo, machinery and equipment, coal, marine certificates. |
| Phạm Ngọc Hưng | Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than Cargo, coal, machinery and equipment certificates |
| Trần Vũ Bảo | |
| Nguyễn Quang Minh | Chứng thư máy thiết bị Machinery and equipment certificates |
| Vũ Ngọc Đoan | Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị Cargo, machinery and equipment certificates |
| Nguyễn Văn Soạn | Chứng thư hàng hóa, hàng hải Marine, Cargo certificates. |
Hiệu lực công nhận: Period of Validation | 11/ 02/ 2025 |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 (Phòng năng lượng) | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất | - Lấy mẫu/ Sampling. - Số lượng/ Quantity . - Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physical characteristics). | EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 012 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 027 EIC F 035 EIC F 036 |
Máy và thiết bị Machinery and equipments Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) | Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipments and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009 |
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2 | Hàng hóa các loại Cargoes | - Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn/ Quantity, Weight by scale and dratf survey. - Sạch sẽ hầm hàng, kín chắc hầm hàng, niêm phong và kiểm tra niêm phong hầm hàng/ Hold cleanliness, sealing and sealing checking | EIC C 001 EIC C 002 EIC C 003 EIC C 007 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 014 EIC C 016 EIC C 017 EIC C 021 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 EIC M 009 |
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 1 | Dầu thực vật Vegetable oil | Khối lượng bằng phương pháp đo thể tích/ Weight by volume method | EIC C 015 |
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 3 | Hàng hóa các loại Cargoes | Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile | EIC F 006 EIC F 025 |
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất/ Damage of cargo | EIC C 006 EIC C 018 EIC C 019 | ||
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng Hàng hóa) | Than đá Coal | - Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 |
- Lấy mẫu/ Sampling. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). | EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 | ||
Hàng hải Marine Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) Phòng nghiệp vụ 3 (Phòng Hàng hải – Tài sản kỹ thuật) | Phương tiện vận chuyển Means of transporttation | Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện; Vệ sinh, sạch sẽ hầm tàu; Kín chắc hầm hàng; Niêm phong phương tiện vận tải thủy/ Bunker survey, On hire – off hire survey; Hold cleanliness; Hold watertightness; sealing. | EIC T 006 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 |
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 004 | Giám định số, khối lượng dầu thô từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 08 |
EIC F 005 | Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 006 | Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02 |
EIC F 007 | Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 008 | Giám định Propylene – Ver 05 |
EIC F 009 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 012 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 014 | Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 016 | Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 020 | Giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa – Ver 08 |
EIC F 022 | Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 025 | Xác định hàng khối lượng hàng đống kho rời – Ver 03 |
EIC F 027 | Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 035 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC F 036 | Giám định xăng nhiên liệu Diezel nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 01-2015-KHNCN và sửa đổi 1-2017 QCVN 1-2015BKHCN – Ver 01 |
EIC M 001 | Giám định tình trạng – Ver 07 |
EIC M 002 | Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 004 | Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07 |
EIC M 005 | Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 006 | Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 007 | Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07 |
EIC M 009 | Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 | Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 | Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 003 | Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06 |
EIC C 004 | Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 | Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 007 | Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03 |
EIC C 008 | Giám định bao bì – Ver 03 |
EIC C 011 | Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 | Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 | Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 014 | Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03 |
EIC C 016 | Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03 |
EIC C 017 | Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 018 | HD chung cho đề phỏng tổn thất đối với phân bón rời chở bằng tàu – Ver 02 |
EIC C 019 | Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 | Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 021 | Giám định phân bón dạng rời – Ver 01 |
EIC C 022 | Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
EIC C 023 | Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC C 024 | Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC T 006 | Giám định con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện / On-Off hire survey |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ | ||
Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) - Dong Nam Bo Branch | |||
Số hiệu/ Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 32 Đào Duy Anh, P. 09, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
The head of office address: | No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | ||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 21 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No. 21 Tiền Cảng street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | ||
Điện thoại/ Tel.: | +84 254 3577838 | Fax: | + 84 254 3577839 |
Email: | [email protected] | Website: | |
Loại tổ chức giám định/ | Loại A / Type A | ||
Type of Inspection: | |||
Người phụ trách: Representative | Tường Duy Quân |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope | ||||||
| Tường Duy Quân | Các chứng thư/ All of certificates | ||||||
| Nguyễn Thái Anh Tuấn | |||||||
| Nghiêm Xuân Hưng | |||||||
| Nguyễn Quang Minh | Chứng thư máy, thiết bị/ Machinery and equipment certificates | ||||||
| Hoàng Quốc Thành Huy | |||||||
| Lê Văn Hiếu | Các chứng thư khí, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, hàng hải/ Gas, Petroleum, Petroleum products, marine certificates | ||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation : | 11/ 02/ 2025 | |||||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | |||||
Máy và thiết bị Machinery and equipment Phòng nghiệp vụ 1 | Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipment and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại) Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 009 SEB 001 | |||||
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products Phòng nghiệp vụ 2 | Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất Petroleum and petroleum products, chemical | Số lượng, khối lượng, chất lượng ( thành phần hoá, lý) Quantity, weight, quality ( chemical, physical characteristics) | EIC F 005 EIC F 010 EIC F 011 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 018 EIC F 019 EIC F 028 EIC F 030 EIC F 033 | |||||
Hàng hải Marine Phòng nghiệp vụ 1 | Phương tiện vận chuyển Means of transportation | Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện Bunker survey, On hire – off hire survey | EIC T 006 EIC C 022 EIC F 010 | |||||
Tên phương pháp/ qui trình giám định/ Name of Inspection procedures | Mã hiệu tài liệu/ Code |
Quy trình giám định tình trạng | EIC M 001 |
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị | EIC M 002 |
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu | EIC M 004 |
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị | EIC M 005 |
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị | EIC M 006 |
Quy trình giám định số lượng chi tiết | EIC M 009 |
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị | SEB 001 |
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển | EIC F 005 |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận | EIC F 010 |
Quy trình quản lý niêm | EIC F 011 |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại | EIC F 012 |
Quy trình giám định OBQ, ROB | EIC F 013 |
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu | EIC F 014 |
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ | EIC F 016 |
Quy trình xả mẫu | EIC F 018 |
Quy trình quản lý mẫu | EIC F 019 |
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu | EIC F 028 |
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại | EIC F 030 |
Quy trình lấy mẫu sà lan | EIC F 033 |
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) | EIC T 006 |
Quy trình giám định mớn nước sà lan | EIC C 022 |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc | ||||||
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Northern branch | |||||||
Mã số/ Code: | VIAS 016 | ||||||
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||||||
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | |||||||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng | ||||||
No. 101 Dang Ma La Street, Kenh Duong ward, Le Chan District, Hai Phong city | |||||||
Điện thoại/ Tel: | (0225) 3822 966 | ||||||
Email: | [email protected] | Website: | www.eic.com.vn | ||||
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A/ Type A | ||||||
Người phụ trách/ Representative: | Ngô Mạnh Thưởng | ||||||
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Ngô Mạnh Thưởng | Các chứng thư/ All of certificates | |||||
| Đinh Quang Thanh | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates | |||||
| Nguyễn Mừng Công | ||||||
| Nguyễn Tiến Hà | Chứng thư hàng hóa, máy móc thiết bị, than/ Cargo, machinery and equipment, coal certificates. | |||||
| Vũ Ngọc Đoan | ||||||
| Đào Xuân Huy | ||||||
| Đào Mạnh Hiện | Các chứng thư tổn thất / Damage certificates | |||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 11/ 02/ 2025 | ||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | ||
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất | - Lấy mẫu/ Sampling. - Số lượng/ Quantity . - Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). | EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 033 EIC F 035 | ||
Máy và thiết bị Machinery and equipments Phòng nghiệp vụ 2 | Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipments and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009 | ||
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2, 3 | Hàng hóa các loại Cargoes | - Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn và theo thể tích/ Quantity, Weight by scale, dratf survey and volume method. - Sạch sẽ hầm hàng, niêm phong hầm hàng/ Hold cleaness, Sealing | EIC C 001 EIC C 002 EIC C 003 EIC C 007 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 014 EIC C 016 EIC C 017 EIC C 019 EIC C 021 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 EIC M 009 | ||
Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile | EIC F 006 | ||||
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất Damage of cargo | EIC C 006 EIC C 019 | ||||
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng Hàng hóa) | Than đá Coal | - Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 | ||
- Lấy mẫu / Sampling. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). | EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 | ||||
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 005 | Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 006 | Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02 |
EIC F 007 | Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 009 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 010 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 05 |
EIC F 012 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 013 | Xác định OBQ, ROB – Ver 05 |
EIC F 014 | Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 015 | Giám định hàng xuất – Ver 05 |
EIC F 016 | Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 017 | Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05 |
EIC F 022 | Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 027 | Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 030 | Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01 |
EIC F 035 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC M 001 | Giám định tình trạng – Ver 07 |
EIC M 002 | Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 004 | Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07 |
EIC M 005 | Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 006 | Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 007 | Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07 |
EIC M 009 | Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 | Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 | Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 003 | Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06 |
EIC C 004 | Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 | Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 007 | Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03 |
EIC C 008 | Giám định bao bì – Ver 03 |
EIC C 011 | Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 | Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 | Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 014 | Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03 |
EIC C 016 | Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03 |
EIC C 017 | Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 019 | Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 | Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 021 | Giám định phân bón dạng rời – Ver 01 |
EIC C 022 | Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
EIC C 023 | Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC C 024 | Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ai đã từng nhìn thấy gió? Tôi và bạn đều chưa từng: Nhưng khi cây cối cúi đầu, chính là gió đang đi qua đấy. "
Christina Rossetti
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.