Form No. 6A is used to set up E-HSMT to apply wide bidding form, limited bidding by a one-phase two-pockets of record bags;
Subject | Ministry of Planning and Investment | Code | 6A |
Category | Law | Signer | Nguyễn Chí Dũng |
Publtime | 17/11/2024 |
MẪU SỐ 6A HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
HỒ SƠ MỜI THẦU
Số hiệu gói thầu và số E-TBMT (trên Hệ thống): | _________________ |
Tên gói thầu (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Dự án/dự toán mua sắm (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Phát hành ngày (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
MỤC LỤC
Mô tả tóm tắt
Từ ngữ viết tắt
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Phần 2. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
Chương V. Điều khoản tham chiếu
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng
MÔ TẢ TÓM TẮT
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị E-HSDT. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá E-HSDT và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu dịch vụ tư vấn qua mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ thống.
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.
Chương này được số hóa dưới dạng các biểu mẫu trên Hệ thống (webform). Chủ đầu tư nhập các nội dung thông tin vào E-BDL trên Hệ thống.
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá E-HSDT. Cụ thể:
- Mục 1: Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT được cố định theo định dạng tệp tin PDF/word và đăng tải trên Hệ thống;
- Mục 2: Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật được số hóa dưới dạng webform. Chủ đầu tư cần nhập thông tin vào các webform tương ứng;
- Mục 3: Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính là tệp tin PDF/Word do Chủ đầu tư chuẩn bị theo mẫu và đăng tải trên Hệ thống.
Căn cứ vào các thông tin do Chủ đầu tư nhập, Hệ thống sẽ tự động tạo ra các biểu mẫu dự thầu có liên quan tương ứng với tiêu chuẩn đánh giá.
Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Chương này bao gồm các biểu mẫu mời thầu, biểu mẫu dự thầu mà chủ đầu tư và nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của E-HSMT và E-HSDT.
Trong chương này một số mẫu được số hóa dưới dạng webform và một số Mẫu là tệp tin PDF/Word. Chủ đầu tư và nhà thầu cần nhập các thông tin vào các mẫu để lập E-HSMT, E-HSDT của mình.
Phần 2. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
Chương V. Điều khoản tham chiếu
Điều khoản tham chiếu bao gồm việc giới thiệu về gói thầu, phạm vi công việc; yêu cầu về báo cáo, thời gian thực hiện, kinh nghiệm và nhân sự của nhà thầu; trách nhiệm của Chủ đầu tư. Điều khoản tham chiếu được hiển thị dưới dạng tệp tin PDF/Word do Chủ đầu tư chuẩn bị và đính kèm lên Hệ thống.
Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương này bao gồm điều khoản chung, áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn qua mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ thống.
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm chi tiết hóa, bổ sung nhưng không thay thế được Điều kiện chung của Hợp đồng.
Chương này được số hóa dưới dạng webform. Chủ đầu tư nhập các nội dung thông tin vào Điều kiện cụ thể của hợp đồng trên Hệ thống.
Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng
Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng.
Chương này bao gồm tệp tin PDF/Word do Chủ đầu tư chuẩn bị theo mẫu.
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
1. Phạm vi gói thầu | 1.1. Chủ đầu tư quy định tại E-BDL phát hành bộ E-HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu dịch vụ tư vấn theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ. |
2. Giải thích từ ngữ trong đấu thầu qua mạng | 2.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận E-HSDT và được quy định trong E-TBMT trên Hệ thống. |
3. Nguồn vốn | Nguồn vốn để sử dụng cho gói thầu được quy định tại E-BDL. |
4. Hành vi bị cấm | 4.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ. |
5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu | 5.1. Nhà thầu là tổ chức đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: |
6. Nội dung của E-HSMT | 6.1. E-HSMT bao gồm: E-TBMT và Phần 1, Phần 2, Phần 3 cùng với tài liệu sửa đổi, làm rõ E-HSMT theo quy định tại Mục 7 E-CDNT (nếu có), trong đó bao gồm các nội dung sau đây: |
7. Sửa đổi, làm rõ E-HSMT | 7.1. Trường hợp sửa đổi E-HSMT thì Bên mời thầu đăng tải quyết định sửa đổi kèm theo các nội dung sửa đổi và E-HSMT đã được sửa đổi cho phù hợp (webform và file đính kèm). Việc sửa đổi E-HSMT được thực hiện trong thời gian tối thiểu là 10 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu và bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh E-HSDT; trường hợp không bảo đảm đủ thời gian như nêu trên thì phải gia hạn thời điểm đóng thầu. |
8. Chi phí dự thầu | E-HSMT được phát hành miễn phí trên Hệ thống ngay sau khi Bên mời thầu đăng tải thành công E-TBMT trên Hệ thống. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự thầu. Chi phí nộp E-HSDT theo quy định tại E-BDL. Trong mọi trường hợp, Chủ đầu tư không chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu. |
9. Ngôn ngữ của E-HSDT | E-HSDT cũng như tất cả văn bản và tài liệu liên quan đến E-HSDT được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu bổ trợ trong E-HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung (nếu cần thiết). |
10. Thành phần của E-HSDT | E-HSDT bao gồm E-HSĐXKT và E-HSĐXTC: |
11. Đơn dự thầu và các bảng biểu | Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào các Mẫu ở Chương IV. Nhà thầu kiểm tra thông tin trong đơn dự thầu và các bảng biểu được Hệ thống trích xuất để hoàn thành E-HSDT. |
12. Giá dự thầu và giảm giá | 12.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu thuộc E-HSĐXTC (chưa bao gồm giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu. Hệ thống sẽ tự động trích xuất giá dự thầu từ Mẫu số 15 Chương IV vào đơn dự thầu. |
13. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND. |
14. Đề xuất kỹ thuật | 14.1. Đề xuất kỹ thuật không được nêu bất kỳ thông tin tài chính nào. Nếu đề xuất kỹ thuật của nhà thầu có những thông tin tài chính quan trọng thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm về những bất lợi do việc để lộ thông tin tài chính trong đề xuất kỹ thuật (nếu có). |
15. Thời hạn có hiệu lực của E-HSDT | 15.1. E-HSDT có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn nêu tại E-BDL. |
16. Thời điểm đóng thầu | 16.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm quy định tại E-TBMT. |
17. Nộp, rút và sửa đổi E-HSDT | 17.1. Nộp E-HSDT: Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với một E-TBMT khi tham gia đấu thầu qua mạng. Trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên danh (theo thỏa thuận trong liên danh) thay mặt liên danh nộp E-HSDT sau khi được sự chấp thuận của tất cả các thành viên trong liên danh. |
18. Mở E-HSĐXKT | 18.1. Bên mời thầu phải tiến hành mở E-HSĐXKT và công khai biên bản mở E-HSĐXKT trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu. Trường hợp có 01 hoặc 02 nhà thầu nộp E-HSDT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, xử lý tình huống theo quy định tại khoản 5 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không có nhà thầu nộp E-HSDT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét gia hạn thời điểm đóng thầu hoặc tổ chức lại việc lựa chọn nhà thầu qua mạng (hủy E-TBMT này và đăng tải E-TBMT mới) theo quy định tại khoản 4 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. |
19. Đánh giá E-HSĐXKT | 19.1. Bên mời thầu áp dụng phương pháp đánh giá theo quy định tại E-BDL để đánh giá E-HSĐXKT. |
20. Mở E-HSĐXTC | 20.1. E-HSĐXTC của các nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật hoặc nhà thầu đạt điểm kỹ thuật cao nhất (đối với phương pháp dựa trên kỹ thuật) sẽ được Bên mời thầu tiến hành mở và công khai trên Hệ thống. |
21. Đánh giá E-HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu | 21.1. Đánh giá E-HSĐXTC theo quy định tại Mục 3 Chương III; |
22. Bảo mật | 22.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá E-HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin trong E-HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai trong biên bản mở thầu. |
23. Làm rõ E-HSDT | 23.1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ E-HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu, kể cả về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế, tài liệu về nhân sự cụ thể đã được đề xuất trong E-HSDT của nhà thầu. Đối với nội dung về tư cách hợp lệ, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu. Đối với các nội dung về tính hợp lệ của E-HSDT (trừ nội dung về tư cách hợp lệ), đề xuất về kỹ thuật, tài chính, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của E-HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. |
24. Hiệu chỉnh sai lệch đối với loại hợp đồng theo thời gian | 24.1. Hiệu chỉnh sai lệch không áp dụng với loại hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá điều chỉnh. Giá dự thầu mà nhà thầu đề xuất trong đơn dự thầu thuộc E-HSĐXTC được coi là đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu theo phạm vi công việc nêu trong E-HSMT. |
25. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu | 25.1. Trường hợp sau khi đánh giá, có nhiều nhà thầu được đánh giá tốt nhất, ngang nhau thì xử lý theo thứ tự ưu tiên như sau cho đến khi lựa chọn được nhà thầu trúng thầu: |
26. Nhà thầu phụ | 26.1. Nhà thầu phụ là tổ chức, cá nhân ký kết hợp đồng với nhà thầu để tham gia thực hiện một hoặc một số hạng mục công việc của gói thầu. Nhà thầu phải kê khai nhà thầu phụ và các hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ theo Mẫu số 10 Chương IV. Trường hợp tại thời điểm tham dự thầu, chưa xác định được nhà thầu phụ thì phải kê khai các hạng mục công việc dự kiến dành cho nhà thầu phụ. |
27. Đối chiếu tài liệu và thương thảo hợp đồng | 27.1. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp một bộ tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm cho Bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
28. Điều kiện xét duyệt trúng thầu | Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: |
29. Hủy thầu | 29.1. Các trường hợp hủy thầu bao gồm: |
30. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu | 30.1. Chủ đầu tư đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống kèm theo báo cáo đánh giá E-HSDT trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Nội dung thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu như sau: |
31. Tùy chọn mua thêm | Trước khi hợp đồng hết hiệu lực, Chủ đầu tư với nhà thầu thỏa thuận mua bổ sung khối lượng dịch vụ của gói thầu ngoài khối lượng nêu trong Chương IV với điều kiện không vượt quá tỷ lệ quy định tại E-BDL và đáp ứng quy định tại khoản 8 Điều 39 của Luật Đấu thầu. Phần công việc mua bổ sung phải tương tự với phần công việc nêu trong hợp đồng đã ký và đã có đơn giá. Khối lượng dịch vụ bổ sung này không được sử dụng để đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Đối với nhà thầu liên danh, việc phân chia trách nhiệm thực hiện khối lượng bổ sung theo tùy chọn mua thêm thực hiện theo tỷ lệ phân chia công việc theo hợp đồng đã ký, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác. |
32. Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng | Sau khi Chủ đầu tư đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng thông qua Hệ thống, bao gồm thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo quy định tại Mẫu số 17 Chương VIII cho nhà thầu trúng thầu. Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại. Thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng được tính kể từ ngày Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận này cho nhà thầu trúng thầu trên Hệ thống. |
33. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng thực hiện như sau: |
34. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu | 34.1. Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng, nhà thầu, cơ quan, tổ chức được kiến nghị Người có thẩm quyền, Chủ đầu tư xem xét lại các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại các Điều 89, 90 và 91 của Luật Đấu thầu. |
35. Giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu | Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát theo quy định tại E-BDL. |
Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU | |
E-CDNT 1.1 | Tên Chủ đầu tư:___[Hệ thống tự động trích xuất]. |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu:___[Hệ thống tự động trích xuất]. |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn: ___[Theo E-TBMT]. |
E-CDNT 5.1 (c) | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: |
E-CDNT 7.3 | Hội nghị tiền đấu thầu: _____ [ghi “có” hoặc “không”. Trường hợp “có” thì ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, số điện thoại của người chịu trách nhiệm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu] |
E-CDNT 7.7 | Thời gian sửa đổi E-HSMT đối với gói thầu tư vấn đơn giản, gói thầu tư vấn có giá trị không quá 500 triệu đồng hoặc gói thầu tư vấn cấp bách cần thực hiện ngay do yêu cầu về tiến độ: ______ngày [ghi số ngày làm việc tối thiểu trước ngày có thời điểm đóng thầu. Trường hợp pháp luật cho phép, ghi nội dung theo quy định của văn bản quy phạm pháp luật đó]. |
E-CDNT 8 | Chi phí nộp E-HSDT:____ Hệ thống tự trích xuất theo quy định hiện hành] |
E-CDNT 10.3 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:___[ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “Không yêu cầu”]. |
E-CDNT 12.2 | Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia:____________ |
E-CDNT 14.3 | Trường hợp không áp dụng thì ghi rõ: Không áp dụng |
E-CDNT 15.1 | Thời gian có hiệu lực của E-HSDT: ≥___ ngày [trích xuất từ E-TBMT], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 19.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT là: _______ |
E-CDNT 21.2 | Xếp hạng nhà thầu: [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 19.1 như sau: |
E-CDNT 26.3 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: ___ giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Chủ đầu tư ghi tỷ lệ %]. |
E-CDNT 28.4 | Giá gói thầu để làm căn cứ xét duyệt trúng thầu:_________ |
E-CDNT 31 | - Tùy chọn mua thêm: _____ [ghi "có áp dụng" hoặc "không áp dụng" theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt. Trường hợp "có áp dụng" thì ghi rõ tỷ lệ của khối lượng mua thêm nhưng không vượt quá 30% của khối lượng hạng mục dịch vụ tương ứng nêu trong Chương IV]; |
E-CDNT 33.2 | Các bên tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng trong thời hạn ___ngày [ghi rõ số ngày phù hợp với thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng] kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu. |
E-CDNT 34.2 | - Người có thẩm quyền:_________ [ghi đầy đủ tên Người có thẩm quyền] |
E-CDNT 35 | Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát:____[ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)]. |
Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
1. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế.
Trường hợp thời điểm đóng thầu sau ngày kết thúc năm tài chính của nhà thầu (năm Y) và trước hoặc trong ngày cuối cùng của tháng thứ 3 tính từ ngày kết thúc năm Y, yêu cầu đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế áp dụng đối với năm tài chính trước năm Y (năm Y-1) (Ví dụ: thời điểm đóng thầu là vào ngày 20/3/2024, năm tài chính của nhà thầu kết thúc vào ngày 31/12 thì nhà thầu phải chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm 2022);
2. Trường hợp nhà thầu liên danh thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục công việc nêu trong điều khoản tham chiếu, đề xuất kỹ thuật, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này;
3. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu;
4. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT;
5. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống;
6. Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật quản lý ngành và lĩnh vực (nếu có).
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
2.1. Việc đánh giá về kỹ thuật đối với từng E-HSDT được thực hiện theo phương pháp chấm điểm, trong đó phải quy định mức điểm tối đa đối với các tiêu chuẩn tổng quát, tiêu chuẩn chi tiết; quy định mức điểm tối thiểu đối với tiêu chuẩn tổng quát và chi tiết của các nội dung giải pháp và phương pháp luận, nhân sự chủ chốt. Đối với tiêu chuẩn về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu, căn cứ tính chất gói thầu để xác định sự cần thiết quy định hoặc không quy định điểm tối thiểu đối với tiêu chuẩn tổng quát này. Việc đánh giá hợp đồng tương tự của nhà thầu liên danh căn cứ vào khối lượng công việc của từng thành viên trong liên danh đảm nhận.
Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật bao gồm các nội dung sau đây:
Bảng số 01 (Webform trên Hệ thống)
Stt | Tiêu chuẩn | Điểm tối đa | Thang điểm chi tiết (nếu có) | Mức điểm yêu cầu tối thiểu | |
1 | Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu |
|
|
| |
a) Đã thực hiện gói thầu có tính chất tương tự trong.... năm gần đây(1) |
|
|
| ||
b) Các yếu tố khác(2) |
|
|
| ||
2 | Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu(3) |
|
|
| |
3 | Giải pháp và phương pháp luận |
|
|
| |
| a) Hiểu rõ mục đích gói thầu |
|
|
| |
| b) Cách tiếp cận và phương pháp luận |
|
|
| |
| c) Sáng kiến cải tiến |
|
|
| |
| d) Cách trình bày |
|
|
| |
| đ) Kế hoạch triển khai |
|
|
| |
| e) Bố trí nhân sự |
|
|
| |
| g) Các yếu tố khác |
|
|
| |
4 | Nhân sự chủ chốt(4) |
|
|
| |
| Vị trí | Số lượng |
|
|
|
| [Điền chức danh, ví dụ: Tư vấn trưởng, chủ nhiệm] | [Điền số lượng] |
|
|
|
| [Chuyên gia các lĩnh vực] | [Điền số lượng] |
|
|
|
5 | Yêu cầu về chuyển giao công nghệ (nếu có) |
|
|
| |
| Tổng cộng (100%) |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thời điểm xác định hợp đồng hoàn thành để xác định hợp đồng tương tự là thời điểm nghiệm thu công việc hoàn thành. Đối với các hợp đồng mà Bên mời thầu, tổ chuyên gia có bằng chứng cho thấy nhà thầu đã thực hiện với tư cách nhà thầu phụ do được chuyển nhượng bất hợp pháp, vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 16 của Luật Đấu thầu thì hợp đồng này sẽ không được xem xét, đánh giá.
Hợp đồng tương tự được xác định trên cơ sở tương tự về tính chất, không căn cứ vào quy mô (giá trị hợp đồng).
(2) Tùy theo tính chất của gói thầu mà quy định cho phù hợp. Ví dụ: đáp ứng về vật tư, máy móc, thiết bị (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê) để phục vụ công việc thí nghiệm....
(3) Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu thực hiện theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. Đối với nhà thầu là tư vấn lập hồ sơ mời thầu, uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu còn thể hiện qua số lượng hồ sơ mời thầu bị kết luận có nội dung vi phạm quy định tại điểm k khoản 6 Điều 16 và khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu.
(4) Nhà thầu có thể đề xuất nhân sự chủ chốt thuộc biên chế của nhà thầu hoặc đi thuê. Nếu pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực có quy định nhân sự phải có trình độ, bằng cấp chuyên môn cụ thể để được cấp giấy phép hành nghề/chứng chỉ chuyên môn thì trong E-HSMT ngoài yêu cầu về giấy phép hành nghề/chứng chỉ chuyên môn không được yêu cầu về trình độ, bằng cấp cụ thể của nhân sự chủ chốt.
2.2 Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật cần đảm bảo các yêu cầu sau:
- Tổng điểm cho các nội dung kinh nghiệm và năng lực, uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng, giải pháp và phương pháp luận, nhân sự, yêu cầu về chuyển giao công nghệ (nếu có) là 100%.
- Đối với tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt: chỉ đưa các tiêu chuẩn đánh giá về trình độ chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm trên cơ sở phù hợp với vị trí công việc của mỗi nhân sự chủ chốt nêu tại khoản 4 của Bảng số 01 mà không đưa tiêu chuẩn đánh giá đối với nhân sự khác.
- Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất, phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá:
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp luận, nhân sự, chuyển giao công nghệ (nếu có) không được quy định thấp hơn 60% điểm tối đa của tiêu chuẩn đó (không thấp hơn 70% đối với gói thầu tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù). E-HSDT không đáp ứng mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một hoặc các tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp luận, nhân sự, chuyển giao công nghệ (nếu có) được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật không được quy định thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật (80% đối với gói thầu tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao, đặc thù). E-HSDT có điểm kỹ thuật không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
- Đối với gói thầu áp dụng phương pháp dựa trên kỹ thuật:
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp luận, nhân sự, chuyển giao công nghệ (nếu có) không được quy định thấp hơn 70% điểm tối đa của tiêu chuẩn đó. E-HSDT không đáp ứng mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một hoặc các tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp luận, nhân sự, chuyển giao công nghệ (nếu có) được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật không được quy định thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật. E-HSDT có điểm kỹ thuật không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong các phương pháp dưới đây cho phù hợp.
3.1 Đối với phương pháp giá thấp nhất [3]
Xác định giá thấp nhất:
- Xác định giá dự thầu;
- Hiệu chỉnh sai lệch (nếu có);
- Trừ giá trị giảm giá (nếu có);
- Xếp hạng nhà thầu:
Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo thời gian là: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói và hợp đồng theo đơn giá là: E-HSDT có giá dự thầu sau giảm giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
3.2 Đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá [4]
Điểm giá được xác định như sau:
Gthấp nhất x T
Điểm giáđang xét = _________________
Gđang xét
Trong đó:
+ Điểm giáđang xét: Điểm giá của E-HSĐXTC đang xét;
+ Gthấp nhất: Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính (đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo thời gian). Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói và hợp đồng theo đơn giá là giá dự thầu sau giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính;
+ Gđang xét: Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hồ sơ đề xuất về tài chính đang xét (đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo thời gian). Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói và hợp đồng theo đơn giá là giá dự thầu sau giảm giá (nếu có) của E-HSĐXTC đang xét;
+ T: Mức điểm tối đa kỹ thuật.
- Xác định điểm tổng hợp:
Điểm tổng hợp được xác định theo công thức sau đây:
Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x Điểm giáđang xét
Trong đó:
+ Điểm kỹ thuậtđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật;
+ Điểm giáđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về giá;
+ K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp, chiếm tỷ lệ từ 70% đến 80%;
+ G: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp, chiếm tỷ lệ từ 20% đến 30%;
+ K + G = 100%;
- Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
CHƯƠNG IV - BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU
Stt | Biểu mẫu | Cách thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | |
Chủ đầu tư | Nhà thầu | |||
1 | Mẫu số 01. Hạng mục công việc của gói thầu | Webform | X |
|
E-HSĐXKT |
|
| ||
2 | Mẫu số 02. Đơn dự thầu thuộc E-HSĐXKT |
| X | |
3 | Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh |
| X | |
4 | Mẫu số 04. Cơ cấu tổ chức và kinh nghiệm của nhà thầu tư vấn | Scan đính kèm lên Hệ thống |
| X |
5 | Mẫu số 05. Những góp ý (nếu có) để hoàn thiện nội dung điều khoản tham chiếu |
| X | |
6 | Mẫu số 06. Giải pháp và phương pháp luận tổng quát do nhà thầu đề xuất để thực hiện dịch vụ tư vấn (DVTV) |
| X | |
7 | Mẫu số 07: Lý lịch chuyên gia tư vấn |
| X | |
8 | Mẫu số 08: Tiến độ thực hiện công việc | Webform |
| X |
9 | Mẫu số 09: Danh sách chuyên gia tham gia thực hiện DVTV |
| X | |
10 | Mẫu số 10. Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ |
| X | |
E-HSĐXTC |
|
| ||
11 | Mẫu số 11. Đơn dự thầu thuộc E-HSĐXTC |
| X | |
12 | Mẫu số 12. Bảng thù lao cho chuyên gia |
| X | |
13 | Mẫu số 12A. Bảng phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia |
| X | |
14 | Mẫu số 13. Chi phí khác cho chuyên gia |
| X | |
15 | Mẫu số 14. Chi phí hạng mục công việc dựa trên đơn giá và khối lượng |
| X | |
16 | Mẫu số 15. Bảng tổng hợp chi phí |
| X |
Mẫu số 01 (webform trên Hệ thống)
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU
1. Phần công việc dựa trên đơn giá và khối lượng, áp dụng loại hợp đồng trọn gói
Mẫu số 01A
STT | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Khối lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Dẫn chiếu đến yêu cầu nêu tại Điều khoản tham chiếu tại Chương V |
|
|
|
|
|
|
2. Phần công việc dựa trên đơn giá và khối lượng, áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá
Mẫu số 01B
STT | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Khối lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Dẫn chiếu đến yêu cầu nêu tại Điều khoản tham chiếu tại Chương V |
|
|
3. Phần công việc dựa trên lương chuyên gia và chi phí khác ngoài lương, áp dụng loại hợp đồng trọn gói hoặc hợp đồng theo thời gian
Mẫu số 01C
STT | Mô tả công việc |
1 | Dẫn chiếu đến yêu cầu nêu tại Điều khoản tham chiếu tại Chương V |
2 |
|
Ghi chú:
- Mẫu số 01A áp dụng khi gói thầu bao gồm phần công việc dựa theo đơn giá và khối lượng, áp dụng loại hợp đồng trọn gói;
- Mẫu số 01B áp dụng khi gói thầu bao gồm phần công việc dựa theo đơn giá và khối lượng, áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá;
- Mẫu số 01C áp dụng cho phần công việc dựa trên lương chuyên gia và chi phí khác ngoài lương, áp dụng loại hợp đồng trọn gói hoặc hợp đồng theo thời gian;
- Trường hợp gói thầu có nhiều hạng mục công việc khác nhau thì có thể áp dụng đồng thời các Mẫu số 01A, 01B, 01C tương ứng cho từng hạng mục công việc.
Mẫu số 02 (Webform trên Hệ thống)
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc E-HSĐXKT)Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
- Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất], Mã số thuế: ___ [ Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu ____ [ Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT:___ [Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT.
Hiệu lực của E-HSĐXKT:____ [Hệ thống tự trích xuất từ E-TBMT]
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản (không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhà thầu là hộ kinh doanh).
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
3. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu.
4. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu(2).
5. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu.
6. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự (chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh).
7. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
8. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
9. Trường hợp trúng thầu, E-HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký kết.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT.
(2) E-HSMT không được yêu cầu nhà thầu phải nộp lý lịch tư pháp của nhân sự để chứng minh cho nội dung đánh giá này.
Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống)
THỎA THUẬN LIÊN DANH
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Gói thầu: [Hệ thống tự động trích xuất ]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm: ____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ (1) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(1) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ E-HSMT gói thầu: ______ Hệ thống tự động trích xuất] với số E-TBMT:__ [Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Tên thành viên liên danh thứ hai:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
Tên thành viên liên danh thứ n:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [ghi tên của liên danh].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(2):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp E-HSDT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, văn bản giải trình, làm rõ E-HSDT hoặc văn bản đề nghị rút E-HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (3):
STT | Tên | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | - ___ | - ___% |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - ___ | - ___% |
.... | .... | .... | ...... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Chủ đầu tư, Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
Ghi chú:
(1) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(2) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như đã nêu.
(3) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục công việc nêu trong điều khoản tham chiếu, đề xuất kỹ thuật, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này.
Mẫu số 04 (Scan đính kèm)
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TƯ VẤN
1. Cơ cấu tổ chức của nhà thầu
[Mô tả tóm tắt quá trình hình thành và tổ chức của nhà thầu (trường hợp liên danh thì mô tả tổ chức của mỗi thành viên trong liên danh). Mô tả số lượng chuyên gia tư vấn chuyên ngành mà nhà thầu ký hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn và nêu rõ số năm kinh nghiệm của từng chuyên gia].
B. Kinh nghiệm của nhà thầu
Các gói thầu DVTV tương tự do nhà thầu thực hiện trong vòng [Ghi số năm][5] năm gần đây.
Nhà thầu phải sử dụng bảng sau để kê khai cho mỗi DVTV tương tự như DVTV được yêu cầu trong gói thầu này mà nhà thầu đã thực hiện (với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác hoặc là nhà thầu phụ). Đối với từng công việc tương tự, nhà thầu tư vấn phải cung cấp bản tóm tắt bao gồm tên của nhân sự chủ chốt và nhà thầu phụ của nhà thầu đã tham gia, thời gian thực hiện công việc, giá hợp đồng (trường hợp nhà thầu tham dự thầu là thành viên liên danh hoặc là nhà thầu phụ thì ghi rõ khối lượng công việc, giá trị đảm nhận với vai trò thành viên liên danh, nhà thầu phụ).
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng của các chuyên gia với vai trò tư vấn cá nhân hoặc làm chuyên gia cho các nhà thầu tư vấn khác chỉ được tính vào kinh nghiệm làm việc của bản thân chuyên gia, không tính vào kinh nghiệm thực hiện hợp đồng của nhà thầu nộp E-HSDT.
Thời gian | Tên công việc | Tên gói thầu, tên dự án/dự toán mua sắm, Chủ đầu tư, địa điểm làm việc | Giá trị hợp đồng | Vai trò trong công việc | Thời gian thực hiện gói thầu [ghi rõ từ ngày… đến ngày…] | Thời gian thực hiện gói thầu thực tế [từ ngày… đến ngày…] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan.
Mẫu số 05 (Scan đính kèm)
NHỮNG GÓP Ý (NẾU CÓ) ĐỂ HOÀN THIỆN NỘI DUNG ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
[Nhà thầu trình bày những nội dung sửa đổi để hoàn thiện điều khoản tham chiếu nhằm thực hiện hợp đồng]Đề xuất bổ sung, sửa đổi điều khoản tham chiếu:
1.
2.
3.
4.
5.
Mẫu số 06 (Scan đính kèm)
GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUÁT DO NHÀ THẦU ĐỀ XUẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất kỹ thuật (cả biểu đồ) gồm 3 phần:
1. Giải pháp và phương pháp luận
2. Kế hoạch công tác
3. Tổ chức và nhân sự
Giải pháp và phương pháp luận. [Mô tả hiểu biết về mục tiêu của công việc ghi trong Điều khoản tham chiếu, cách tiếp cận kỹ thuật và phương pháp luận sẽ áp dụng để thực hiện công việc nhằm đạt được kết quả dự kiến và mức độ chi tiết của kết quả đó. Đối với gói thầu tư vấn giám sát, giải pháp và phương pháp luận cần bao gồm cả khía cạnh môi trường, xã hội. Nhà thầu lưu ý không sao chép, nhắc lại Điều khoản tham chiếu trong phần này]
Kế hoạch thực hiện. [Đưa ra kế hoạch thực hiện các hoạt động/công việc chính, nội dung và thời gian hoạt động, phân kỳ hoạt động và tương quan giữa các kỳ, các mốc chính (bao gồm các bước phê duyệt tạm thời của Chủ đầu tư) và ngày dự kiến giao nộp báo cáo. Kế hoạch thực hiện phải thống nhất với cách tiếp cận kỹ thuật và phương pháp luận, thể hiện sự hiểu biết về Điều khoản tham chiếu và khả năng chuyển Điều khoản tham chiếu thành kế hoạch thực hiện khả thi. Cần đính kèm danh sách các tài liệu hoàn chỉnh (bao gồm báo cáo) sẽ phải giao nộp. Kế hoạch thực hiện phải thống nhất với Kế hoạch tiến độ]
Tổ chức và Nhân sự. [Mô tả cơ cấu và thành phần nhóm chuyên gia, bao gồm danh sách các nhân sự chủ chốt, nhân sự khác, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật và hành chính liên quan]
Mẫu số 07 (Scan đính kèm)
LÝ LỊCH CHUYÊN GIA TƯ VẤN
Tên nhà thầu:
Tên và số của vị trí tư vấn | [Ví dụ: K-1, TRƯỞNG NHÓM] |
Tên chuyên gia tư vấn: | [điền tên đầy đủ] |
Ngày sinh: | [ngày/tháng/năm] |
Quốc tịch |
|
Trình độ học vấn: [liệt kê trường cao đẳng/đại học hoặc khóa học chuyên ngành, nêu tên của cơ sở đào tạo, thời gian học, loại bằng cấp đã đạt được]
________________________________________________________________
Quá trình công tác phù hợp với công việc: [Liệt kê theo trình tự thời gian quá trình công tác của chuyên gia theo Bảng sau, không cần liệt kê các công việc đã làm không phù hợp với công việc đang yêu cầu]
Thời gian | Tên cơ quan, đơn vị, vị trí đảm nhận và thông tin liên hệ để tham chiếu | Địa điểm làm việc | Tóm tắt công việc đã làm phù hợp với công việc đang yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên của Hiệp hội chuyên ngành, tổ chức nghề nghiệp và tác phẩm đã xuất bản: ________________________________________________________________
Ngôn ngữ (Chỉ nêu những ngôn ngữ có thể dùng để làm việc):
________________________________________________________________
Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| _____, ngày ____ tháng ___năm _____ |
Ghi chú:
- Từng cá nhân chuyên gia tư vấn trong danh sách nêu tại Mẫu số 09 phải kê khai Mẫu này.
- Nhà thầu scan hợp đồng lao động; bản chụp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề chuyên môn của các chuyên gia tư vấn nêu trên đính kèm cùng E-HSDT.
Mẫu số 08 (Webform trên Hệ thống)
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Stt | Nội dung công việc (1) | Tháng/ngày thứ (2) [Nhà thầu chọn tháng hoặc ngày trên Hệ thống] | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ..... | n | Tổng | ||
1 | [Ví dụ: Hạng mục công việc 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1) Thu thập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2) Soạn thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3) Báo cáo sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4) Tổng hợp ý kiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5) ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6) Báo cáo cuối cùng] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | [Hạng mục công việc 2] |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Liệt kê tất cả hạng mục công việc, trong mỗi hạng mục công việc phải nêu tiến độ thực hiện các công việc cụ thể.
(2) Thời gian cho mỗi công việc cụ thể thể hiện bằng biểu đồ, trường hợp cần thiết nhà thầu có ghi chú, giải thích biểu đồ.
Mẫu số 09 (Webform trên Hệ thống)
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN
Stt |
|
| Chức danh bố trí trong gói thầu |
| Địa điểm làm việc | Số công [Chọn người /tháng hoặc người/ ngày]1 |
| ||
Hạng mục công việc 1 | Hạng mục công việc 2 | … 2 | |||||||
I | Nhân sự chủ chốt 3 | ||||||||
1 | Nguyễn Văn A |
| [Hệ thống trích xuất theo vị trí nêu tại Bảng số 01 Chương III] | [Nhà thầu chọn một trong hai phương án: nhân sự của nhà thầu/Nhân sự đi thuê)] | [Công ty] |
|
|
| [Hệ thống tự tính] |
[Thực địa] |
|
|
| [Hệ thống tự tính] | |||||
2 |
|
|
|
| [Công ty] |
|
|
|
|
[Thực địa] |
|
|
|
| |||||
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số công nhân sự chủ chốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhân sự khác | ||||||||
1 |
|
| [Nhà thầu điền] | Nhà thầu chọn một trong hai phương án: nhân sự của nhà thầu/Nhân sự đi thuê)] | [Công ty] |
|
|
| [Hệ thống tự tính] |
[Thực địa] |
|
|
| [Hệ thống tự tính] | |||||
2 | …. |
|
|
| [Công ty] |
|
|
|
|
[Thực địa] |
|
|
|
| |||||
| Số công nhân sự khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Trường hợp Mục 14.3 E-BDL có quy định, nhà thầu chọn người/tháng hoặc người/ngày phù hợp với quy định tại Mục này; nhà thầu phải đề xuất tổng số công cho nhân sự chủ chốt không ngắn hơn quy định tại Mục 14.3 E-BDL.
-
Hạng mục công việc được Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 08 Chương IV.
-
Vị trí, số lượng nhân sự chủ chốt phù hợp với yêu cầu nêu tại Bảng số 01 Mục 2 Chương III.
Mẫu số 10 (Webform trên Hệ thống)
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ (1)
STT | Tên nhà thầu phụ(2) | Phạm vi công việc(3) | Khối lượng công việc(4) | Giá trị % ước tính(5) | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp E-HSMT có quy định về việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận và đính kèm bản scan các tài liệu này trong E-HSDT. Trường hợp chưa xác định được tên nhà thầu phụ thì để trống cột này.
Mẫu số 11 (webform trên Hệ thống)
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc E-HSĐXTC)
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu ____ [ Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT:___ [Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT với giá dự thầu là ____[Hệ thống tự động trích xuất] cùng với các bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là____[Ghi tỷ lệ phần trăm (%) giảm giá].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:_____ [Hệ thống tự động tính] (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của E-HSĐXTC: ____ [Hệ thống tự động trích xuất].
Chúng tôi cam kết những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT.
Mẫu số 12 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA (*)
STT | Họ và tên | Chức danh bố trí trong gói thầu | Địa điểm làm việc | Thù lao/tháng- (ngày) người | Số tháng (ngày) người | Thù lao cho chuyên gia | Tổng |
|
| ||||||||
I | Nhân sự chủ chốt |
| ||||||
1 | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] | Công ty | [Hệ thống trích xuất từ Mẫu 12A khi có yêu cầu phân tích thù lao] | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] | (a) | (a)+(b) |
|
Thực địa | [Hệ thống trích xuất từ Mẫu 12A khi có yêu cầu phân tích thù lao] | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] | (b) |
| ||||
2 | ..... |
| Công ty |
|
|
|
|
|
Thực địa |
|
|
|
| ||||
II | Nhân sự khác |
| ||||||
1 | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] | Công ty | [Hệ thống trích xuất từ Mẫu 12A khi có yêu cầu phân tích thù lao] | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] |
|
|
|
Thực địa | [Hệ thống trích xuất từ Mẫu 12A khi có yêu cầu phân tích thù lao] | [Hệ thống trích xuất theo Mẫu số 09] |
|
| ||||
2 | .... |
| Công ty |
|
|
|
|
|
Thực địa |
|
|
|
| ||||
Tổng cộng | (A) |
|
- (*): Mẫu này áp dụng cho các công việc thuộc Mục 3 Mẫu số 01C Chương này.
- (1), (2), (5): Hệ thống tự động trích xuất từ Mẫu số 09 Chương này.
- (4): Nhà thầu điền trong trường hợp E-HSMT không yêu cầu phân tích thù lao cho chuyên gia theo Mẫu số 12A. Trường hợp E-HSMT yêu cầu phân tích thù lao cho chuyên gia thì nhà thầu hoàn thành Mẫu số 12A để Hệ thống trích xuất thông tin vào cột này.
- (6) (7): Hệ thống tự tính
Mẫu số 12A (Webform trên Hệ thống)
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA
STT | Họ tên chuyên gia | Chức danh |
| Lương cơ bản | Chi phí xã hội[6] | Chi phí quản lý chung2 | Cộng | Lợi nhuận | Phụ cấp xa nhà | Thù lao cho chuyên gia/tháng (ngày) |
| (1) | (1a) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Nguyễn Văn A | Công ty |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực địa |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Công ty |
|
|
|
|
|
|
| |
Thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp không yêu cầu nhà thầu phân tích chi tiết chi phí thù lao chuyên gia thì không sử dụng Mẫu này
Mẫu số 13 (Webform trên Hệ thống)
CHI PHÍ KHÁC CHO CHUYÊN GIA |
| |||||
| ||||||
STT | Miêu tả | Đơn vị tính | Chi phí/đơn vị | Số lượng | Chi phí |
|
| ||||||
1 | [Công tác phí] | [Ngày] |
| [Hệ thống tự tính trên cơ sở tổng số ngày làm việc thực địa của các nhân sự nêu tại Mẫu số 09] | (1)x(2) |
|
2 | [Chuyến bay] | [Chuyến] |
|
|
|
|
3 | [Chi phí liên lạc] |
|
|
|
|
|
4 | [Thiết bị, tài liệu…] |
|
|
|
|
|
5 | [Chi phí đi lại trong nước] |
|
|
|
|
|
6 | [Thuê văn phòng, thư ký hỗ trợ] |
|
|
|
|
|
7 | [Đào tạo nhân sự của Chủ đầu tư] |
|
|
|
|
|
Tổng chi phí | (B) |
|
Cột (3): Hệ thống tự động tính
Mẫu số 14 (webform trên Hệ thống)
CHI PHÍ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
DỰA TRÊN ĐƠN GIÁ VÀ KHỐI LƯỢNG
STT | Mô tả công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) x (5) |
I | Phần công việc dựa trên đơn giá và khối lượng, áp dụng loại hợp đồng trọn gói | (M1) | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II | Phần công việc dựa trên đơn giá và khối lượng, áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá | (M2) | |||
| Các công việc |
| |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng cộng | M=(M1+M2) |
Ghi chú:
- (1) (2) (3) (4): Hệ thống trích xuất từ Mẫu số 01A và 01B thuộc Mẫu số 01
- (5) Nhà thầu điền đơn giá đã bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện dịch vụ, kể cả thuế, phí, lệ phí.
- (6) Hệ thống tự động tính.
Mẫu số 15 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ
Thù lao cho chuyên gia | (A) |
Chi phí khác cho chuyên gia | (B) |
Chi phí hạng mục công việc dựa trên đơn giá và khối lượng | (M) |
Tổng chi phí | A + B + M |
Ghi chú:
Mục A, B, M: Hệ thống tự trích xuất từ các Mẫu số 12, 13, 14
Tổng chi phí: Hệ thống tự tính và trích xuất ra giá dự thầu trong đơn dự thầu thuộc E-HSĐXTC.
PHẦN 2. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
CHƯƠNG V. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU
“Điều khoản tham chiếu" bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
I. Giới thiệu:
Mô tả khái quát về dự án/dự toán mua sắm và gói thầu.
Mô tả mục đích tuyển chọn nhà thầu.
II. Phạm vi công việc:
1. Mô tả chi tiết phạm vi công việc đối với nhà thầu, nguồn vốn, tên cơ quan thực hiện dự án/dự toán mua sắm, thời gian, tiến độ thực hiện, số tháng - người hoặc ngày – người cần thiết (nếu có).
2. Mô tả các nhiệm vụ cụ thể do nhà thầu phải tiến hành trong thời gian thực hiện gói thầu tư vấn. Trong đó phải nêu rõ loại công việc dựa trên đơn giá và khối lượng, loại công việc tính theo lương chuyên gia.
3. Dự kiến thời gian chuyên gia bắt đầu thực hiện DVTV
III. Báo cáo và thời gian thực hiện:
Các báo cáo phải nộp và tiến độ nộp báo cáo.
IV. Kinh nghiệm và nhân sự của nhà thầu:
Yêu cầu về nhân sự cần thiết cho gói thầu và cho từng vị trí .
V. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
Dự kiến khả năng cung cấp điều kiện làm việc, cán bộ hỗ trợ của Chủ đầu tư và những tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ của tư vấn, kể cả các tài liệu nghiên cứu liên quan hiện có nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhà thầu thực hiện nhiệm vụ của mình.
PHẦN 3. YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG
Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
1. Định nghĩa | Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: |
2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên | 2.1. Tất cả các tài liệu nêu tại Mục 2.2 E-ĐKC (bao gồm cả các phần của tài liệu) sẽ cấu thành Hợp đồng để tạo thành thể thống nhất, có tính tương hỗ, bổ sung và giải thích cho nhau. |
3. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng | 3.1. Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam. |
4. Sử dụng các tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng | 4.1. Các tài liệu, thông tin là sản phẩm của nhà thầu trong khuôn khổ Hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Chủ đầu tư, trừ khi có quy định khác tại E-ĐKCT. Nhà thầu có thể giữ lại bản sao của các tài liệu và thông tin này nhưng không được sử dụng vào mục đích khác nếu không được sự chấp thuận bằng văn bản của Chủ đầu tư. |
5. Bản quyền | 5.1. Trừ trường hợp E-ĐKCT có quy định khác, tất cả báo cáo, số liệu và thông tin có liên quan như bản đồ, sơ đồ, kế hoạch, cơ sở dữ liệu, các tài liệu khác do Nhà thầu tổng hợp hoặc thực hiện cho Chủ đầu tư trong quá trình thực hiện hợp đồng phải được bảo mật và thuộc quyền sở hữu duy nhất của Chủ đầu tư. |
6. Bảo hiểm | 6.1. Nhà thầu phải mua và duy trì đồng thời yêu cầu các nhà thầu phụ (nếu có) mua và duy trì bảo hiểm rủi ro và các loại bảo hiểm khác theo quy định của pháp luật. |
7. Loại hợp đồng | Loại hợp đồng: được quy định tại E-ĐKCT. |
8. Giá hợp đồng | Giá hợp đồng quy định tại E-ĐKCT là toàn bộ chi phí để hoàn thành toàn bộ nội dung công việc của gói thầu trên cơ sở bảo đảm tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của E-HSMT. |
9. Thuế, phí | Nhà thầu, nhà thầu phụ có trách nhiệm thanh toán các nghĩa vụ thuế, phí (nếu có) phát sinh từ Hợp đồng. |
10. Tạm ứng và thanh toán | Việc tạm ứng và thanh toán thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT. |
11. Bảo hành sản phẩm của dịch vụ | Việc bảo hành sản phẩm của dịch vụ thực hiện theo quy định tại E-ĐKCT. |
12. Thời gian thực hiện hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng quy định tại E-ĐKCT. |
13. Sửa đổi hợp đồng | 13.1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp cần phải thay đổi các điều khoản trong hợp đồng thì trong thời hạn nêu tại E-ĐKCT kể từ khi nhận được đề nghị sửa đổi hợp đồng của Chủ đầu tư hoặc nhà thầu, bên nhận được đề nghị có trách nhiệm xem xét và đưa ra các yêu cầu cụ thể cho việc sửa đổi này làm cơ sở để hai bên thương thảo và ký kết văn bản sửa đổi hợp đồng. |
14. Nhân sự | 14.1. Nhà thầu phải huy động tất cả chuyên gia để thực hiện các nội dung công việc như đã đề xuất trong E-HSDT trừ trường hợp Chủ đầu tư có thỏa thuận khác. Trường hợp cần thiết phải thay đổi nhân sự theo quy định tại Mục 27 E-CDNT thì nhà thầu phải báo cáo và được sự chấp thuận của Chủ đầu tư. Nhân sự thay thế phải có năng lực, kinh nghiệm tương đương hoặc tốt hơn so với nhân sự đã đề xuất trước đó. |
15. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu | 15.1. Quyền của nhà thầu: |
16. Nhà thầu phụ | 16.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các Nhà thầu phụ trong danh sách các Nhà thầu phụ quy định tại E-ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong E-HSDT. Việc sử dụng Nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do Nhà thầu phụ thực hiện. |
17. Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại | Phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại theo quy định tại E-ĐKCT. |
18. Tạm dừng hợp đồng | 18.1. Chủ đầu tư có thể tạm dừng toàn bộ hoặc một phần công việc của Nhà thầu bằng cách thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc tạm dừng nếu nhà thầu không thực hiện một nghĩa vụ cụ thể nào của mình theo Hợp đồng với điều kiện thông báo đó phải (i) nêu rõ nội dung của việc không thực hiện được; và (ii) yêu cầu Nhà thầu có biện pháp khắc phục trong thời gian không quá ba mươi (30) ngày sau khi Nhà thầu nhận được thông báo tạm dừng đồng thời nhà thầu phải bồi thường thiệt hại (nếu có) cho Chủ đầu tư do tạm ngừng công việc |
19. Chấm dứt hợp đồng do sai phạm của nhà thầu | 19.1. Chủ đầu tư có thể chấm dứt việc thực hiện một phần hoặc toàn bộ hợp đồng bằng cách thông báo bằng văn bản cho nhà thầu khi nhà thầu không thực hiện nội dung công việc như quy định tại E-ĐKCT. |
20. Chấm dứt hợp đồng do lỗi của Chủ đầu tư | Nhà thầu có thể chấm dứt việc thực hiện một phần hoặc toàn bộ hợp đồng bằng cách thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư không thực hiện nội dung công việc như quy định tại E-ĐKCT. |
21. Trường hợp bất khả kháng | 21.1. Khi xảy ra sự việc bất khả kháng, việc một bên không thực hiện được bất kỳ một nghĩa vụ nào của mình sẽ không bị coi là vi phạm hay phá vỡ Hợp đồng, với điều kiện bên bị ảnh hưởng bởi vụ việc này: (a) đã tiến hành những biện pháp ngăn ngừa hợp lý, cẩn trọng và các biện pháp thay thế cần thiết, tất cả với mục đích thực hiện được những điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này, và (b) phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình trong phạm vi Hợp đồng chừng nào việc thực hiện này còn hợp lý và thực tế. |
22. Giải quyết tranh chấp | 22.1. Nhà thầu và Chủ đầu tư có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hoà giải. |
23. Thông báo | 23.1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên quan đến hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản, theo địa chỉ được ghi trong E-ĐKCT. |
Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
E-ĐKC 1.1 | Chủ đầu tư: ________________ |
E-ĐKC 1.3 | Nhà thầu: ___________ |
E-ĐKC 1.10 | Địa điểm dự án: ___________ |
E-ĐKC 1.11 | Ngày hợp đồng có hiệu lực: _______________ |
E-ĐKC 2.2 (i) | Các tài liệu khác: ___________ |
E-ĐKC 4.1 | Việc sử dụng tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng:__________________ [Ghi các quy định khác (nếu có)] |
E-ĐKC 5.1 | Các trường hợp khác:___________[ghi các trường hợp khác (nếu có). Trường hợp không áp dụng thì ghi “không áp dụng”] |
E-ĐKC 7 | Loại hợp đồng: ____________ [Ghi loại hợp đồng theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt. Trường hợp áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp thì nêu rõ phần công việc nào áp dụng hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo thời gian, hợp đồng theo đơn giá]. |
E-ĐKC 8 | Giá hợp đồng bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải nộp. |
E-ĐKC 10 | 10.1. Tạm ứng |
E-ĐKC 11 | Bảo hành sản phẩm của dịch vụ: _______(ghi áp dụng hoặc không áp dụng). |
E-ĐKC 12 | Thời gian thực hiện hợp đồng: __________________ [Ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với E-HSMT, E-HSDT và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên] |
E-ĐKC 13.1 | Thời gian bên nhận yêu cầu trả lời yêu cầu sửa đổi hợp đồng của Chủ đầu tư hoặc nhà thầu: ______________ [Ghi cụ thể thời gian là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu sửa đổi hợp đồng căn cứ yêu cầu cụ thể của nội dung điều chỉnh]. |
E-ĐKC 13.2 (e) | Các trường hợp khác:___________[ghi các trường hợp khác (nếu có) phù hợp với quy định của pháp luật]. |
E-ĐKC 14.2 | Thời gian nhà thầu thực hiện việc thay thế nhân sự: ______________ [Ghi cụ thể thời gian là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thay thế nhân sự của Chủ đầu tư]. |
E-ĐKC 16.1 | Danh sách nhà thầu phụ:__________ [Ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT]. |
E-ĐKC 16.2 | Tổng giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: ____ giá hợp đồng [Hệ thống trích xuất theo Mục 26.3 E-CDNT]. |
E-ĐKC 16.4 | Yêu cầu khác về nhà thầu phụ :______________ [Ghi yêu cầu khác về nhà thầu phụ (nếu có)]. |
E-ĐKC 17 | Căn cứ quy mô, tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này theo một trong các cách thức sau: |
E-ĐKC 19.1 | Chấm dứt hợp đồng do sai phạm của nhà thầu:____________ |
E-ĐKC 20 | Chấm dứt hợp đồng do lỗi của Chủ đầu tư:_________ |
E-ĐKC 22.2 | Giải quyết tranh chấp: _________________ [Ghi cụ thể thời gian và cơ chế xử lý tranh chấp tuỳ theo tính chất và yêu cầu của gói thầu. Trong đó cần nêu rõ thời gian gửi yêu cầu giải quyết tranh chấp, cơ quan xử lý tranh chấp, chi phí cho việc giải quyết tranh chấp... Khuyến khích đưa tranh chấp ra giải quyết tại cơ quan trọng tài]. |
E-ĐKC 23.1 | Địa chỉ để hai bên thông báo cho nhau những thông tin theo quy định: |
CHƯƠNG VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu mà áp dụng loại hợp đồng DVTV cho phù hợp.
Trường hợp hợp đồng có một hoặc nhiều hợp đồng bộ phận, Chủ đầu tư vận dụng biểu mẫu hợp đồng DVTV loại hợp đồng trọn gói và loại hợp đồng theo thời gian để xây dựng hợp đồng DVTV.
Khi sử dụng cần chú ý không được thay đổi E-ĐKC, các điều khoản trong E-ĐKCT cần được thực hiện như mô tả trong ghi chú bằng chữ in nghiêng cho từng điều khoản.
Mẫu số 16
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Gói thầu: ____________ [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
Thuộc dự án: _________ [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
- Căn cứ(2) ___(Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015) [Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Căn cứ(2)____(Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 06 năm 2023) [Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] và Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu; [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và Nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
- Các căn cứ khác (nếu có). [Hệ thống để trường ký tự để Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền và nhà thầu tự kê khai]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Đối với trường hợp Chủ đầu tư trực tiếp ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng với nhà thầu:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____;[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đối với trường hợp Chủ đầu tư ủy quyền ký kết và quản lý hợp đồng:
Chủ đầu tư
Tên Chủ đầu tư:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____;[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đơn vị được ủy quyền (sau đây gọi là Bên A)
Tên Đơn vị được ủy quyền:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____;[Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền) [Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin].
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:______________________________________________________
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các dịch vụ được nêu chi tiết tại Phụ lục A “Điều khoản tham chiếu” kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng;
2. Phụ lục hợp đồng gồm điều khoản tham chiếu, nhân sự của nhà thầu, trách nhiệm báo cáo của nhà thầu;
3. E-ĐKCT của hợp đồng đã được điền đầy đủ các nội dung và bao gồm cả các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung, làm rõ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng (nếu có);
4. Biên bản thương thảo hợp đồng, biên bản hoàn thiện hợp đồng (nếu có);
5. E-ĐKC của hợp đồng;
6. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
7. Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng;
8. E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu (nếu có);
9. E-HSMT và các tài liệu sửa đổi, làm rõ E-HSMT (nếu có);
10. Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT.
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
1. Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho Nhà thầu theo giá hợp đồng và phương thức nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp đồng.
2. Chủ đầu tư chỉ định ông/bà_______[Ghi rõ họ tên] là cán bộ phụ trách của Chủ đầu tư để điều phối các hoạt động thuộc phạm vi hợp đồng này.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
1. Thực hiện các nghĩa vụ được nêu tại Điều 1 của hợp đồng này;
2. Đảm bảo huy động và bố trí nhân sự được liệt kê tại Phụ lục B “Nhân sự của nhà thầu” để thực hiện dịch vụ;
3. Nộp báo cáo cho Chủ đầu tư trong thời hạn và theo các hình thức được nêu trong Phụ lục C “Trách nhiệm báo cáo của nhà thầu”;
4. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Hợp đồng trọn gói (3)
a) Giá hợp đồng: [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng]
Giá hợp đồng: _______________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng]. Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải nộp.
b) Thời hạn thanh toán:
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi hợp đồng có hiệu lực (trường hợp có tạm ứng).
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận dự thảo báo cáo do nhà thầu lập.
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận báo cáo cuối cùng.
Tổng số tiền thanh toán [Ghi giá trị và đồng tiền]
[Thời hạn thanh toán có thể thay đổi để phù hợp với các báo cáo đầu ra được nêu chi tiết tại Phụ lục C].
2. Hợp đồng theo đơn giá cố định(3)
a) Giá hợp đồng [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng]. Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải nộp.
- Giá hợp đồng ban đầu (không bao gồm thuế);
- Giá trị thuế
- Dự phòng.
b) Thời hạn thanh toán:
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi hợp đồng có hiệu lực (trường hợp có tạm ứng).
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận dự thảo báo cáo do nhà thầu lập.
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận báo cáo cuối cùng.
Tổng số tiền thanh toán [Ghi giá trị và đồng tiền]
[Thời hạn thanh toán có thể thay đổi để phù hợp với các báo cáo đầu ra được nêu chi tiết tại Phụ lục C].
3. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh(3)
a) Giá hợp đồng: [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng]. Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải nộp.
- Giá hợp đồng ban đầu (không bao gồm thuế);
- Giá trị thuế
- Dự phòng: trong đó nêu rõ giá trị trượt giá tạm tính trên cơ sở dự kiến trượt giá và quy định pháp luật về quản lý chi phí .
b) Thời hạn thanh toán:
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi hợp đồng có hiệu lực (trường hợp có tạm ứng).
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận dự thảo báo cáo do nhà thầu lập.
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận báo cáo cuối cùng.
Tổng số tiền thanh toán [Ghi giá trị và đồng tiền]
[Thời hạn thanh toán có thể thay đổi để phù hợp với các báo cáo đầu ra được nêu chi tiết tại Phụ lục C].
4. Hợp đồng theo thời gian(3)
a) Giá hợp đồng: _________ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng]. Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải trả, chi tiết như sau:
- Thù lao cho chuyên gia:
Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu thù lao tính theo tháng người hoặc theo tuần, theo ngày, theo giờ (lựa chọn một trong ba nội dung và xóa nội dung còn lại) như đã thống nhất tại Phụ lục B.
- Chi phí khác cho chuyên gia:
Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu các chi phí khác với mức trần là [Ghi giá trị và đồng tiền thanh toán] cho các khoản chi thực tế hoặc khoán gọn(4) dưới đây:
+ Chi phí công tác (bao gồm chi phí đi lại, phụ cấp công tác và lưu trú), tiền văn phòng phẩm và phôtô, in ấn tài liệu, chi phí liên lạc. Chi phí này sẽ được hoàn trả và cần được Chủ đầu tư xác nhận;
+ Chi phí khác đã được Chủ đầu tư phê duyệt.
b) Thời hạn thanh toán:
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi hợp đồng có hiệu lực (trường hợp có tạm ứng).
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận dự thảo báo cáo do nhà thầu lập.
[Ghi giá trị/phần trăm và đồng tiền] khi Chủ đầu tư nhận được và chấp thuận báo cáo cuối cùng.
Tổng số tiền thanh toán [Ghi giá trị và đồng tiền]
[Thời hạn thanh toán có thể thay đổi để phù hợp với các báo cáo đầu ra được nêu chi tiết tại Phụ lục C].
5. Phương thức thanh toán:____ [Hệ thống trích xuất phương thức thanh toán theo quy định tại Mục 10.2 E-ĐKCT].
Điều 6. Loại hợp đồng
Loại hợp đồng: [Hệ thống trích xuất loại hợp đồng theo E-ĐKCT].
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____ [Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin về thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 9 E-ĐKC, E-HSDT và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___ [Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin về ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập trên sự chấp thuận của tất cả các bên.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA |
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi hoàn thiện hợp đồng có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Lựa chọn bảo đảm phù hợp với Mục 7 E-ĐKCT của hợp đồng
(4) Ghi rõ loại chi phí nào thanh toán theo thực tế phát sinh hoặc chi phí nào khoán gọn.
PHỤ LỤC
Phụ lục A: Điều khoản tham chiếu
Phụ lục B: Nhân sự của nhà thầu
Phụ lục C: Trách nhiệm báo cáo của nhà thầu.
Mẫu số 17
THƯ CHẤP THUẬN E-HSDT VÀ TRAO HỢP ĐỒNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____Kính gửi: ______ [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu] (sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”)
Về việc: Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng
Căn cứ Quyết định số___ ngày___ tháng___ năm___ của ______ [ghi tên chủ đầu tư] (sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu______ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu______ [ghi tên Bên mời thầu] (sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu) thông báo: Chủ đầu tư đã chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu____ [ghi tên, số hiệu gói thầu.] với giá hợp đồng là _____ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện gói thầu là___ [ghi thời gian thực hiện gói thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].
Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:
Trường hợp hoàn thiện hợp đồng thông qua phương tiện điện tử:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng:___ [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng];
- Địa chỉ phương tiện điện tử:___ [ghi đường link, tên đăng nhập, mật khẩu (nếu có)…];
- Việc ký biên bản hoàn thiện hợp đồng thực hiện qua Hệ thống.
Trường hợp hoàn thiện hợp đồng trực tiếp:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng:___ [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm(2)____ [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng].
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo quy định nêu trên. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
Nếu đến ngày___tháng___năm___mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại.
Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong quá trình hoàn thiện hợp đồng, các bên phải điền đầy đủ và đưa toàn bộ nội dung, bao gồm cả các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung, làm rõ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng (nếu có) vào điều kiện cụ thể của hợp đồng để hình thành tài liệu hợp đồng điện tử.
(2) Khuyến khích thực hiện hoàn thiện hợp đồng qua phương tiện điện tử. Trường hợp việc hoàn thiện hợp đồng thực hiện trực tiếp thì Chủ đầu tư điền thông tin về địa điểm (văn phòng, cơ quan Chủ đầu tư…) để Nhà thầu đến tiến hành hoàn thiện hợp đồng.
Mẫu số 18
GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____[ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm____[ghi tên dự án/dự toán mua sắm] do ____[ghi tên Chủ đầu tư] tổ chức:
[- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu;
- Thương thảo hợp đồng (nếu có) đối với trường hợp thương thảo hợp đồng trực tiếp;
- Tham gia quá trình hoàn thiện hợp đồng đối với trường hợp hoàn thiện hợp đồng trực tiếp.](2).
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.
Người được ủy quyền | Người ủy quyền |
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu khi đối chiếu tài liệu, thương thảo, hoàn thiện hợp đồng. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo, hoàn thiện, ký hợp đồng. Giấy ủy quyền phải bảo đảm có hiệu lực trước ngày thực hiện các công việc được ủy quyền.
PHỤ LỤC CÁC VÍ DỤ
Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về mặt kỹ thuật của gói thầu tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiết Hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải thành phố X
TT | Tiêu chuẩn đánh giá | Điểm tối đa |
|
|
1 | Kinh nghiệm nhà thầu | 15 |
| 10 |
1.1 | Kinh nghiệm quốc tế về thiết kế các dự án cấp thoát nước và xử lý nước thải tương tự trong 10 năm gần đây | 5 |
|
|
1.1.1 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án cấp nước | 2,5 |
|
|
| >= 10 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2,5 |
|
| 8-9 dự án (đạt 90% số điểm) |
| 2,25 |
|
| 6-8 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,75 |
|
| 3-5 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 1 |
|
| < 3 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
1.1.2 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án thoát nước và xử lý nước thải | 2,5 |
|
|
| >= 10 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2,5 |
|
| 8-9 dự án (đạt 90% số điểm) |
| 2,25 |
|
| 6-8 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,75 |
|
| 3-5 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 1 |
|
| < 3 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
1.2 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án cấp thoát nước và xử lý nước thải tương tự trong 10 năm gần đây tại khu vực Đông Nam Á | 5 |
|
|
1.2.1 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án cấp nước | 2,5 |
|
|
| >= 6 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2,5 |
|
| 4-5 dự án (đạt 90% số điểm) |
| 2,25 |
|
| 2-3 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,75 |
|
| 1 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 1 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
1.2.2 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án thoát nước và xử lý nước thải | 2,5 |
|
|
| >= 6 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2,5 |
|
| 4-5 dự án (đạt 90% số điểm) |
| 2,25 |
|
| 2-3 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,75 |
|
| 1 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 1 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
1.3 | Kinh nghiệm tư vấn các dự án cấp thoát nước và xử lý nước thải tương tự trong 10 năm gần đây tại Việt Nam | 6 |
|
|
1.3.1 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án cấp nước | 3 |
|
|
| >= 6 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 3 |
|
| 4-5 dự án (đạt 90% số điểm) |
| 2,7 |
|
| 2-3 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 2,1 |
|
| 1 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 1,2 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
1.3.2 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án thoát nước và xử lý nước thải | 3 |
|
|
| >= 6 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 3 |
|
| 4-5 dự án (đạt 90% số điểm) |
| 2,7 |
|
| 2-3 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 2,1 |
|
| 1 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 1,2 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
2 | Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu | 5 |
|
|
| Tất cả hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện (đạt 100% số điểm) |
| 5 |
|
| 75% các hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện (đạt 90% số điểm) |
| 4,5 |
|
| 50% các hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện (đạt 70% số điểm) |
| 3,5 |
|
| 25% các hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện (đạt 40% số điểm) |
| 2 |
|
| Không có hợp đồng tương tự trước đó đảm bảo hoặc vượt yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
3 | Giải pháp và phương pháp luận | 30 |
| 20 |
3.1 | Am hiểu về mục tiêu và nhiệm vụ của dự án đã nêu trong điều khoản tham chiếu | 5 |
|
|
3.1.1 | Am hiểu chung về phạm vi, quy mô của dự án nêu trong điều khoản tham chiếu | 2 |
|
|
3.1.2 | Đề xuất về kỹ thuật có các nội dung mô tả về vị trí, tuyến, đặc điểm của các dự án hợp phần | 1,5 |
|
|
3.1.3 | Khảo sát hiện trường dự án (đề xuất về kỹ thuật có các hình minh họa vị trí, tuyến của các dự án hợp phần) | 1,5 |
|
|
3.2 | Cách tiếp cận và phương pháp luận | 5 |
|
|
3.2.1 | Đề xuất về kỹ thuật bao gồm tất cả hạng mục công việc quy định trong điều khoản tham chiếu. Các hạng mục công việc được phân chia thành những nhiệm vụ cụ thể một cách hoàn chỉnh và logic; đồng thời có phân công cho từng chuyên gia tư vấn đề xuất cho dự án. | 2 |
|
|
3.2.2 | Phương pháp luận phù hợp với nhiệm vụ | 1,5 |
|
|
3.2.3 | Đề xuất trình bày rõ ràng làm thế nào để thực hiện tốt được công việc (đặc biệt là những công việc mang tính đặc thù của dự án) | 1,5 |
|
|
3.3 | Sáng kiến cải tiến | 2 |
|
|
3.3.1 | Đề xuất các sáng kiến cải tiến để thực hiện tốt hơn các công việc nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện dự án | 1 |
|
|
3.3.2 | Cách tiếp cận và phương pháp luận của nhà thầu chuyên nghiệp và tiên tiến | 1 |
|
|
3.4 | Cách trình bày đề xuất | 2 |
|
|
3.4.1 | Đề xuất được kết cấu và trình bày một cách hợp lý, dễ theo dõi | 1 |
|
|
3.4.2 | Đề xuất hoàn chỉnh và thuyết phục | 1 |
|
|
3.5 | Kế hoạch triển khai | 10 |
|
|
3.5.1 | Kế hoạch công việc bao gồm tất cả nhiệm vụ để thực hiện dự án. Mỗi một nhiệm vụ cụ thể phải được phân tích, mô tả một cách hoàn chỉnh, phù hợp và rõ ràng | 5 |
|
|
3.5.2 | Kế hoạch triển khai phù hợp với phương pháp luận và tiến độ dự kiến | 2,5 |
|
|
3.5.3 | Các bảng biểu mô tả kế hoạch thực hiện công việc và tiến độ nộp báo cáo | 2,5 |
|
|
3.6 | Bố trí nhân sự hợp lý | 6 |
|
|
3.6.1 | Nhân sự được bố trí theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu | 3 |
|
|
3.6.2 | Thời điểm và thời gian huy động tư vấn phù hợp với kế hoạch triển khai | 3 |
|
|
4 | Nhân sự | 50 |
| 40 |
4.1 | Tư vấn trưởng | 13 |
| 11 |
4.1.1 | Trình độ chung | 3 |
|
|
a | Bằng cấp | 1,5 |
|
|
| Giáo sư, tiến sỹ, thạc sỹ hoặc các bằng cấp tương đương khác (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| Kỹ sư, cử nhân (đạt 70% số điểm) |
| 1,05 |
|
| Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương được khác (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
b | Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực có liên quan | 1,5 |
|
|
| >= 15 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| 10 – <15 năm (đạt 70% số điểm) |
| 1,05 |
|
| 5 - < 10 năm (đạt 40% số điểm) |
| 0,6 |
|
| < 5 năm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.1.2 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án cấp thoát nước và xử lý nước thải có quy mô tương tự | 6 |
|
|
a | Kinh nghiệm thiết kế dự án cấp nước | 2 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,4 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 0,8 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
b | Kinh nghiệm thiết kế dự án thoát nước và xử lý nước thải | 2 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,4 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 0,8 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
c | Kinh nghiệm ở vị trí tư vấn trưởng trong suốt quá trình làm việc | 2 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 2 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,4 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 0,8 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.1.3 | Kinh nghiệm làm việc trong khu vực Đông Nam Á | 1,5 |
|
|
| ≥ 15 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| 10 - < 15 năm (đạt 80% số điểm) |
| 1,2 |
|
| 5 - < 10 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,75 |
|
| 1 - 5 năm (đạt 30% số điểm) |
| 0,45 |
|
| ≤ 1 năm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.1.4 | Kinh nghiệm làm việc tại Việt Nam | 1,5 |
|
|
| ≥ 5 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| 3 - 4 năm (đạt 70% số điểm) |
| 1,05 |
|
| 1 - 2 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,75 |
|
| Không có kinh nghiệm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.1.5 | Trình độ tiếng Anh | 1 |
|
|
| Tốt (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| Khá (đạt 70% số điểm) |
| 0,7 |
|
| Trung bình (đạt 40% số điểm) |
| 0,4 |
|
| Kém (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.2 | Tư vấn phó | 9 |
| 7 |
4.2.1 | Trình độ chung | 2 |
|
|
a | Bằng cấp | 1 |
|
|
| Giáo sư, tiến sỹ, thạc sỹ hoặc các bằng cấp tương đương khác (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| Kỹ sư, cử nhân (đạt 70% số điểm) |
| 0,7 |
|
| Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
b | Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực có liên quan | 1 |
|
|
| >= 15 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| 10 – <15 năm (đạt 70% số điểm) |
| 0,7 |
|
| 5 – < 10 năm (đạt 40% số điểm) |
| 0,4 |
|
| < 5 năm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.2.2 | Kinh nghiệm thiết kế các dự án cấp thoát nước và xử lý nước thải có quy mô tương tự | 4,5 |
|
|
a | Kinh nghiệm thiết kế dự án cấp nước | 1,5 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,05 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 0,6 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
b | Kinh nghiệm thiết kế dự án thoát nước và xử lý nước thải | 1,5 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,05 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 0,6 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
c | Kinh nghiệm ở vị trí tư vấn phó (hoặc tư vấn trưởng) trong suốt quá trình làm việc | 1,5 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 1,5 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 1,05 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 40% số điểm) |
| 0,6 |
|
| 0 dự án (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.2.3 | Kinh nghiệm làm việc trong khu vực Đông Nam Á | 1 |
|
|
| ≥ 15 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| 10 - < 15 năm (đạt 80% số điểm) |
| 0,8 |
|
| 5 - < 10 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,5 |
|
| 1 - 5 năm (đạt 30% số điểm) |
| 0,3 |
|
| ≤ 1 năm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.2.4 | Kinh nghiệm làm việc tại Việt Nam | 1 |
|
|
| ≥ 5 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| 3 - 4 năm (đạt 70% số điểm) |
| 0,7 |
|
| 1 - 2 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,5 |
|
| Không có kinh nghiệm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.2.5 | Trình độ tiếng Anh | 0,5 |
|
|
| Tốt (đạt 100% số điểm) |
| 0,5 |
|
| Khá (đạt 70% số điểm) |
| 0,35 |
|
| Trung bình (đạt 40% số điểm) |
| 0,2 |
|
| Kém (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
4.3 | Chuyên gia, kỹ sư khác | 28 |
| 22 |
4.3.1 | Kỹ sư cấp nước | 4 |
|
|
4.3.2 | Kỹ sư thoát nước | 4 |
|
|
4.3.3 | Kỹ sư công nghệ xử lý | 4 |
|
|
4.3.4 | Kỹ sư địa chất | 4 |
|
|
4.3.5 | Kỹ sư xây dựng dân dụng | 4 |
|
|
4.3.6 | Chuyên gia về môi trường | 4 |
|
|
4.3.7 | Chuyên gia tái định cư và các vấn đề xã hội | 4 |
|
|
| Tiêu chuẩn đánh giá của các chuyên gia, kỹ sư khác |
|
|
|
a | Bằng cấp | 0,5 |
|
|
| Giáo sư, tiến sỹ, thạc sỹ hoặc các bằng cấp tương đương khác (đạt 100% số điểm) |
| 0,5 |
|
| Kỹ sư, cử nhân (đạt 70% số điểm) |
| 0,35 |
|
| Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
b | Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực có liên quan | 1 |
|
|
| >= 7 năm (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| 4 – <7 năm (đạt 70% số điểm) |
| 0,7 |
|
| 2 – < 4 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,5 |
|
| < 2 năm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
c | Kinh nghiệm thực hiện các dự án có tính chất tương tự | 1 |
|
|
| >= 5 dự án (đạt 100% số điểm) |
| 1 |
|
| 3 - 4 dự án (đạt 70% số điểm) |
| 0,7 |
|
| 1 - 2 dự án (đạt 50% số điểm) |
| 0,5 |
|
| 0 dự án |
| 0 |
|
d | Kinh nghiệm làm việc trong khu vực Đông Nam Á | 0,5 |
|
|
| >= 5 năm (đạt 100% số điểm) |
| 0,5 |
|
| 3 - < 5 năm (đạt 70% số điểm) |
| 0,35 |
|
| 1 - < 3 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,25 |
|
| < 1 năm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
đ | Kinh nghiệm làm việc tại Việt Nam | 0,5 |
|
|
| ≥ 3 năm (đạt 100% số điểm) |
| 0,5 |
|
| 1 - 2 năm (đạt 50% số điểm) |
| 0,25 |
|
| Không có kinh nghiệm (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
e | Trình độ tiếng Anh | 0,5 |
|
|
| Tốt (đạt 100% số điểm) |
| 0,5 |
|
| Khá (đạt 70% số điểm) |
| 0,35 |
|
| Trung bình (đạt 50% số điểm) |
| 0,25 |
|
| Kém (đạt 0 điểm) |
| 0 |
|
Tổng | 100 |
| 70 |
[1] Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.
[2] Trường hợp Luật Đấu thầu chưa được sửa đổi, Hệ thống trích xuất “(i) Nhà thầu là công ty thành viên, công ty con của tập đoàn, tổng công ty nhà nước có ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính phù hợp với tính chất gói thầu của tập đoàn, tổng công ty nhà nước đó. (ii) Nhà thầu là công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước mà sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu thuộc ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và gói thầu này là của công ty con, công ty thành viên”. Trường hợp Luật Đấu thầu được sửa đổi, bổ sung thì Hệ thống trích xuất theo quy định của Luật Đấu thầu sửa đổi, bổ sung.
[3] Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật thì bỏ khoản này
[4] Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật thì bỏ khoản này.
[5] Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm, đối với nhà thầu thành lập ít hơn 3 năm vẫn tiếp tục xem xét, đánh giá mà không loại nhà thầu).
[6] Chi phí xã hội: bao gồm các chi phí như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật hiện hành;
2 Chi phí quản lý chung: là chi phí chung của nhà thầu không liên quan trực tiếp đến việc thực hiện gói thầu được tính theo đầu người, bao gồm các chi phí như: chi phí thuê trụ sở, điện nước, truyền thông, nghiên cứu phát triển...