Form No. 11B is used to set up E-HSMT to apply a spacious bidding form, limited bidding by a one-phase two-pockets.
Subject | Ministry of Planning and Investment | Code | 11B |
Category | Circulars | Signer | Nguyễn Chí Dũng |
Publtime | 17/11/2024 |
MẪU SỐ 11B HỒ SƠ MỜI THẦU GÓI THẦU MƯỢN THIẾT BỊ Y TẾ QUA MẠNG MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
HỒ SƠ MỜI THẦU
Số hiệu gói thầu và số E-TBMT (trên Hệ thống): | _________________ |
Tên gói thầu (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Dự án/dự toán mua sắm (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Phát hành ngày (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Ban hành kèm theo Quyết định (theo nội dung E-TBMT trên Hệ thống): | _________________ |
Mô tả tóm tắt
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
Phần 3A. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Hoặc Phần 3B. THỎA THUẬN KHUNG (Áp dụng đối với mua sắm tập trung sử dụng thỏa thuận khung)
Chương VI. Điều kiện chung của thỏa thuận khung
Chương VII. Điều kiện cụ thể của thỏa thuận khung
Chương VIII. Thỏa thuận khung
Phần 4. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Phụ lục. Ví dụ
MÔ TẢ TÓM TẮT
Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị E-HSDT. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá E-HSDT và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu mượn thiết bị y tế qua mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ thống.
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.
Chương này được số hóa dưới dạng các biểu mẫu trên Hệ thống (webform). Chủ đầu tư nhập các nội dung thông tin vào E-BDL trên Hệ thống.
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá E-HSDT. Cụ thể:
- Mục 1 (Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT) được cố định theo định dạng tệp tin PDF/Word và đăng tải trên Hệ thống;
- Mục 2 (Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm) được số hóa dưới dạng webform. Chủ đầu tư cần nhập thông tin vào các webform tương ứng;
- Mục 3 (Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật), Mục 4 (Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính) và Mục 5 (Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có)) là tệp tin PDF/Word do Chủ đầu tư chuẩn bị và đăng tải trên Hệ thống.
Căn cứ các thông tin do Chủ đầu tư nhập, Hệ thống tự động tạo ra các biểu mẫu dự thầu có liên quan tương ứng với tiêu chuẩn đánh giá.
Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của E-HSMT và E-HSDT.
Chương này được số hóa dưới dạng webform. Chủ đầu tư và nhà thầu cần nhập các thông tin vào webform tương ứng phù hợp với gói thầu để lập E-HSMT, E-HSDT trên Hệ thống.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
Chương này nêu các yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ để mô tả các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ đi kèm; các nội dung về kiểm tra và thử nghiệm (nếu có) được hiển thị dưới dạng tệp tin PDF/Word/CAD do Chủ đầu tư chuẩn bị và đính kèm lên Hệ thống.
Phần 3A. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.
Chương này áp dụng thống nhất đối với tất cả các gói thầu mượn thiết bị y tế qua mạng, được cố định theo định dạng tệp tin PDF và đăng tải trên Hệ thống.
Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm chi tiết hóa, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng.
Chương này được số hóa dưới dạng webform. Chủ đầu tư nhập các nội dung thông tin vào Điều kiện cụ thể của hợp đồng trên Hệ thống.
Phần 3B. THỎA THUẬN KHUNG (Áp dụng đối với mua sắm tập trung sử dụng thỏa thuận khung)
Chương VI. Điều kiện chung của thỏa thuận khung
Chương VII. Điều kiện cụ thể của thỏa thuận khung
Chương VIII. Thỏa thuận khung
Phần 4. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Phần này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.
Phần này bao gồm tệp tin PDF/Word do Chủ đầu tư chuẩn bị theo mẫu.
Phụ lục. Ví dụ về đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng đối với gói thầu mượn thiết bị y tế
Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
1. Phạm vi gói thầu | 1.1. Chủ đầu tư quy định tại E-BDL phát hành bộ E-HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu cung cấp thiết bị y tế, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các dịch vụ đi kèm để vận hành thiết bị y tế (không bao gồm nhân công vận hành) theo số lượng dịch vụ kỹ thuật (sau đây gọi là gói thầu mượn thiết bị y tế) theo điểm b khoản 1 Điều 55 của Luật Đấu thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ. |
2. Giải thích từ ngữ trong đấu thầu qua mạng | 2.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận E-HSDT và được quy định trong E-TBMT trên Hệ thống. |
3. Nguồn vốn | Nguồn vốn để sử dụng cho gói thầu được quy định tại E-BDL. |
4. Hành vi bị cấm | 4.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ. |
5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu | 5.1. Nhà thầu là tổ chức đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: |
6. Nội dung của E-HSMT | 6.1. E-HSMT bao gồm E-TBMT và Phần 1, Phần 2, Phần 3A (hoặc Phần 3B), Phần 4 cùng với tài liệu sửa đổi, làm rõ E-HSMT theo quy định tại Mục 7 E-CDNT (nếu có), trong đó bao gồm các nội dung sau đây: |
7. Sửa đổi, làm rõ E-HSMT | 7.1. Trường hợp sửa đổi E-HSMT thì Bên mời thầu đăng tải quyết định sửa đổi kèm theo các nội dung sửa đổi và E-HSMT đã được sửa đổi cho phù hợp (webform và file đính kèm). Việc sửa đổi E-HSMT được thực hiện trong thời gian tối thiểu là 10 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu; đối với gói thầu có giá gói thầu không quá 10 tỷ đồng, việc sửa đổi E-HSMT được thực hiện trong thời gian tối thiểu là 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu và bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh E-HSDT; trường hợp không bảo đảm đủ thời gian như nêu trên thì phải gia hạn thời điểm đóng thầu. |
8. Chi phí dự thầu | E-HSMT được phát hành miễn phí trên Hệ thống ngay sau khi Bên mời thầu đăng tải thành công E-TBMT trên Hệ thống. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự thầu. Chi phí nộp E-HSDT theo quy định tại E-BDL. Trong mọi trường hợp, Chủ đầu tư không chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu. |
9. Ngôn ngữ của E-HSDT | E-HSDT cũng như tất cả văn bản và tài liệu liên quan đến E-HSDT được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu bổ trợ trong E-HSDT (catalô…) có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung (nếu cần thiết). |
10. Thành phần của E-HSDT | E-HSDT bao gồm E-HSĐXKT và E-HSĐXTC, trong đó: |
11. Đơn dự thầu và các bảng biểu | Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào các Mẫu ở Chương IV. Nhà thầu kiểm tra thông tin trong đơn dự thầu và các bảng biểu được Hệ thống trích xuất để hoàn thành E-HSDT. |
12. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT | 12.1. Trường hợp E-HSMT có quy định tại E-BDL về việc nhà thầu có thể đề xuất phương án kỹ thuật thay thế thì phương án kỹ thuật thay thế đó mới được xem xét. |
13. Giá dự thầu và giảm giá | 13.1. Giá dự thầu ghi trong đơn và trong các bảng giá cùng với các khoản giảm giá phải đáp ứng các quy định trong Mục này: |
14. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán | Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND. |
15. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa, dịch vụ đi kèm | 15.1. Để chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ đi kèm so với yêu cầu của E-HSMT, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh hàng hóa mà nhà thầu cung cấp đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V. Các tài liệu này là một phần của E-HSDT. |
16. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu | 16.1. Nhà thầu kê khai các thông tin cần thiết vào các Mẫu trong Chương IV để cung cấp thông tin về năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu tại Chương III. Trường hợp được mời vào đối chiếu tài liệu, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Chủ đầu tư lưu trữ. |
17. Thời hạn có hiệu lực của E-HSDT | 17.1. E-HSDT có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn quy định tại E-BDL. |
18. Bảo đảm dự thầu | 18.1. Khi tham dự thầu qua mạng, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo một hoặc các hình thức thư bảo lãnh do đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam phát hành hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ trong nước, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam phát hành. Trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng thì thực hiện theo quy định tại Mục 18.8 E-CDNT. Đối với bảo lãnh dự thầu hoặc chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh bằng văn bản giấy, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh và đính kèm khi nộp E-HSDT. Đối với bảo lãnh dự thầu điện tử, nhà thầu chọn bảo lãnh dự thầu điện tử được phát hành, lưu trữ trên Hệ thống. Trường hợp E-HSDT được gia hạn hiệu lực theo quy định tại Mục 17.2 E-CDNT thì hiệu lực của bảo đảm dự thầu cũng phải được gia hạn tương ứng. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải sử dụng cùng thể thức bảo lãnh dự thầu: bảo lãnh dự thầu điện tử hoặc bằng giấy. |
19. Thời điểm đóng thầu | 19.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm quy định tại E-TBMT. |
20. Nộp, rút và sửa đổi E-HSDT | 20.1. Nộp E-HSDT: Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với một E-TBMT khi tham gia đấu thầu qua mạng. Trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên danh (theo thỏa thuận trong liên danh) nộp E-HSDT sau khi được sự chấp thuận của tất cả các thành viên trong liên danh. |
21. Mở E-HSĐXKT | 21.1. Bên mời thầu phải tiến hành mở E-HSĐXKT và công khai biên bản mở E-HSĐXKT trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu. Trường hợp có 01 hoặc 02 nhà thầu nộp E-HSDT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, xử lý tình huống theo quy định tại khoản 5 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP; trường hợp không có nhà thầu nộp E-HSDT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét gia hạn thời điểm đóng thầu hoặc tổ chức lại việc lựa chọn nhà thầu qua mạng (hủy E-TBMT này và đăng tải E-TBMT mới) theo quy định tại khoản 4 Điều 131 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. |
22. Đánh giá E-HSĐXKT | 22.1. Bên mời thầu áp dụng phương pháp đánh giá theo quy định tại E-BDL để đánh giá E-HSĐXKT. |
23. Mở E-HSĐXTC | 23.1. E-HSĐXTC của các nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được Bên mời thầu tiến hành mở và công khai trên Hệ thống. |
24. Đánh giá E-HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu | 24.1. Đánh giá E-HSĐXTC theo quy định tại Mục 4 Chương III và thực hiện theo quy định tại E-BDL. |
25. Bảo mật | 25.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá E-HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin trong E-HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai trong biên bản mở thầu. |
26. Làm rõ E-HSDT | 26.1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ E-HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu, kể cả về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế, tài liệu về nhân sự cụ thể đã được đề xuất trong E-HSDT của nhà thầu. Đối với nội dung về tư cách hợp lệ, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu. Đối với các nội dung về tính hợp lệ của E-HSDT (trừ nội dung về tư cách hợp lệ), đề xuất về kỹ thuật, tài chính, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của E-HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. |
27. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung | 27.1. “Sai khác” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong E-HSMT. |
28. Xác định tính đáp ứng của E-HSDT | 28.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của E-HSDT dựa trên nội dung của E-HSDT theo quy định tại Mục 10 E-CDNT. |
29. Sai sót không nghiêm trọng | 29.1. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong E-HSMT thì Bên mời thầu, tổ chuyên gia có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung cơ bản trong E-HSDT. |
30. Nhà thầu phụ | 30.1. Nhà thầu phụ là tổ chức, cá nhân ký hợp đồng với nhà thầu để thực hiện các dịch vụ đi kèm. |
31. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu | 31.1. Nguyên tắc ưu đãi: |
32. Đối chiếu tài liệu | 32.1. Nhà thầu được mời vào đối chiếu tài liệu phải nộp một bộ tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm cho Bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT, bao gồm: |
33. Thương thảo hợp đồng | 33.1. Việc thương thảo hợp đồng thực hiện theo quy định tại E-BDL; |
34. Điều kiện xét duyệt trúng thầu | Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: |
35. Hủy thầu | 35.1. Các trường hợp hủy thầu bao gồm: |
36. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu | 36.1. Chủ đầu tư đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống kèm theo báo cáo đánh giá E-HSDT trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Nội dung thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu như sau: |
37. Thay đổi số lượng dịch vụ kỹ thuật | 37.1. Vào thời điểm trao hợp đồng, Chủ đầu tư có quyền tăng hoặc giảm số lượng dịch vụ kỹ thuật nêu trong Chương IV với điều kiện sự thay đổi đó không vượt quá tỷ lệ quy định tại E-BDL và không có bất kỳ thay đổi nào về đơn giá hay các điều kiện, điều khoản khác của E-HSDT và E-HSMT. Tỷ lệ tăng, giảm khối lượng không vượt quá 10%. |
38. Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng | Sau khi Chủ đầu tư đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng thông qua Hệ thống, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo quy định tại Mẫu số 17 Phần 4 cho nhà thầu trúng thầu. Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm b Mục 18.5 E-CDNT. Thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng được tính kể từ ngày Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận này cho nhà thầu trúng thầu trên Hệ thống. |
39. Điều kiện ký kết hợp đồng | 39.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, E-HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực. |
40. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | 40.1. Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước hoặc cùng thời điểm hợp đồng có hiệu lực theo quy định tại Mục 5 E-ĐKC Chương VI. Trường hợp áp dụng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng phải sử dụng mẫu quy định tại Phần 4 hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận. |
41. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu | 41.1. Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng, nhà thầu, cơ quan, tổ chức được kiến nghị người có thẩm quyền, Chủ đầu tư xem xét lại các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại các Điều 89, 90 và 91 của Luật Đấu thầu. |
42. Giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu | Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát theo quy định tại E-BDL. |
Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU
Tên Chủ đầu tư: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]. | |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]. |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn: ___ [Theo E-TBMT]. |
E-CDNT 5.1 (c) | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: |
E-CDNT 5.4 | [Căn cứ kế hoạch lựa chọn nhà thầu hoặc quyết định của người có thẩm quyền, Chủ đầu tư ghi “Có áp dụng” hoặc “Không áp dụng’’]. Trường hợp có áp dụng nhà thầu phải cung cấp tài liệu để chứng minh việc áp dụng mua hàng hóa từ nhà thầu có từ 50% lao động trở lên là người khuyết tật, thương binh, dân tộc thiểu số có hợp đồng lao động với thời gian thực hiện hợp đồng từ 03 tháng trở lên và đến thời điểm đóng thầu hợp đồng vẫn còn hiệu lực được tham dự thầu. |
E-CDNT 7.5 | Hội nghị tiền đấu thầu: _____ [ghi "Có" hoặc "Không". Trường hợp "có" thì ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, số điện thoại của người chịu trách nhiệm tổ chức hội nghị tiền đấu thầu] |
E-CDNT 8 | Chi phí nộp E-HSDT:____ [Hệ thống tự trích xuất theo quy định hiện hành]. |
E-CDNT 10.3 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:__[ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “Không yêu cầu”]. |
E-CDNT 12.1 | Nhà thầu____ [ghi “Được phép” hoặc “Không được phép”] nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế. |
E-CDNT 13.6 | Cam kết khối lượng sẽ thực hiện[5]: ____ [ghi “Có cam kết” hoặc “Không cam kết”. Trường hợp có cam kết, cần quy định tỷ lệ khối lượng Chủ đầu tư bắt buộc phải thực hiện theo Hợp đồng (ví dụ 80%, 90%....) và cách thức xử lý khi không thực hiện theo cam kết (gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng, bồi thường cho nhà thầu do không thực hiện đúng cam kết…). |
E-CDNT 16.2 | Yêu cầu về tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng của nhà thầu: ___ [Chủ đầu tư ghi “Không yêu cầu giấy phép bán hàng, giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc của đại lý phân phối hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc giấy cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành của nhà sản xuất hoặc của đại lý phân phối hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương” hoặc “Có yêu cầu giấy phép bán hàng, giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc của đại lý phân phối hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc giấy cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành của nhà sản xuất hoặc của đại lý phân phối hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (sau đây gọi là Giấy phép bán hàng)” căn cứ vào tính chất của hàng hóa như sau: |
E-CDNT 17.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ ____ ngày [trích xuất theo E-TBMT], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 18.2 | Nội dung bảo đảm dự thầu: |
E-CDNT 18.4 | Thời gian hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu đối với nhà thầu không được lựa chọn:___ ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt [ghi cụ thể số ngày nhưng không quá 14 ngày kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt]. |
E-CDNT 22.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT là: |
E-CDNT 24.1 | Cách thức thực hiện: ___ [Hệ thống tự động hiển thị như sau: |
E-CDNT 24.2 | Xếp hạng nhà thầu: [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 22.1 E-BDL như sau: |
E-CDNT 31.3 | Cách tính ưu đãi: __ |
E-CDNT 33.1 | Thương thảo hợp đồng:____ [ghi “Áp dụng” hoặc “Không áp dụng”]. |
E-CDNT 34.4 | [Hệ thống trích xuất khi chọn phương pháp đánh giá tại Mục 22.1 E-BDL như sau: |
E-CDNT 37.1 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là: ___ [ghi tỷ lệ % nhưng không vượt 10%]; |
E-CDNT 37.2 | - Tùy chọn mua thêm: _____ [ghi "có áp dụng" hoặc "không áp dụng" theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt. Trường hợp "có áp dụng" thì ghi rõ tỷ lệ của khối lượng, số lượng mua thêm nhưng không vượt quá 30% của số lượng hạng mục dịch vụ kỹ thuật tương ứng nêu trong Chương IV và phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu]; |
E-CDNT 41.2 | - Người có thẩm quyền:_________ [ghi đầy đủ tên người có thẩm quyền] |
E-CDNT 42 | Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ giám sát:____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)]. |
Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
1. Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.3 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ trong nước, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT (đối với bảo lãnh dự thầu điện tử thì phải được ký số). Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh không được ký trước khi Chủ đầu tư phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại Mẫu số 04A, Mẫu số 04B Chương IV). Đối với bảo lãnh dự thầu hoặc chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh bằng văn bản giấy, trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá. Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải sử dụng cùng thể thức bảo lãnh dự thầu: bảo lãnh dự thầu điện tử hoặc bằng giấy.
Đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng, nhà thầu có cam kết trong đơn dự thầu theo quy định tại Mục 18.8 E-CDNT.
2. Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu theo Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc 11C) Chương IV hoặc theo các công việc thuộc quá trình sản xuất hạng mục trong bảng giá dự thầu, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này hoặc không thuộc quá trình sản xuất các hạng mục này.
3. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
4. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu.
5. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống.
Nhà thầu có E-HSĐXKT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo quy định tại Bảng số 01 và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống. Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, trong đó quy định mức yêu cầu tối thiểu để đánh giá là đạt đối với từng nội dung về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, gồm: kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tương tự; năng lực tài chính gồm giá trị tài sản ròng, doanh thu, việc thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế, nộp thuế và các chỉ tiêu cần thiết khác để đánh giá năng lực về tài chính của nhà thầu.
Việc xác định mức độ yêu cầu cụ thể đối với từng tiêu chuẩn quy định tại Mục này căn cứ theo yêu cầu của từng gói thầu cụ thể. Nhà thầu được đánh giá đạt tất cả nội dung quy định tại Bảng số 01 thì đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm.
Không đưa ra yêu cầu nhà thầu đã từng thực hiện một hoặc nhiều hợp đồng trên một địa bàn cụ thể hoặc nhà thầu phải có kinh nghiệm cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ trên một địa bàn cụ thể như là tiêu chí để loại bỏ nhà thầu.
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng tương tự đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu không phải VND thì khi lập E-HSDT, nhà thầu phải quy đổi về VND để làm cơ sở đánh giá E-HSDT. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của ___ [ghi căn cứ xác định tỷ giá quy đổi, thông thường áp dụng tỷ giá bán ra của một ngân hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam] tại ngày ký hợp đồng tương tự đó.
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) có huy động công ty con, công ty thành viên thực hiện một phần công việc của gói thầu thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên theo Mẫu số 09 Chương IV. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng công việc do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhiệm trong gói thầu.
Bảng số 01 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu | ||||
TT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm _____(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu(2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Mẫu số 07 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế | Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế, nộp thuế(3) của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Cam kết trong đơn dự thầu |
3 | Năng lực tài chính(4) | |||||
3.1 | Kết quả hoạt động tài chính(5) | Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải dương. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Mẫu số 08 |
3.2 | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT)(6) | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của ___ (7)năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối thiểu là ____(8)VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu số 08 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự | Nhà thầu đã hoàn thành tối thiểu 01 hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(9) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm ____(10) đến thời điểm đóng thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Mẫu số 05 |
5 | Khả năng cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Chương V (13) | Nhà thầu phải chứng minh khả năng cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Chương V bằng một trong các cách sau đây: | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Cam kết của nhà thầu hoặc hợp đồng nguyên tắc |
Ghi chú:
(1) Ghi thời gian yêu cầu, thông thường từ 03 năm đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. Ví dụ: từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu bao gồm:
- Hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc Tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Việc xác định hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại. Đối với các hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của nhà thầu nhưng vẫn hoàn thành hợp đồng thì không được coi là hợp đồng không hoàn thành.
Đối với nhà thầu liên danh mà chỉ có một hoặc một số thành viên trong liên danh vi phạm và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định tại khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP thì thành viên liên danh còn lại không bị coi là không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu. Trường hợp một hoặc một số thành viên liên danh vi phạm hợp đồng, không còn năng lực để tiếp tục thực hiện hợp đồng, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ, chất lượng, hiệu quả của gói thầu thì chỉ một hoặc một số thành viên liên danh vi phạm hợp đồng bị coi là không hoàn thành hợp đồng, thành viên còn lại không bị coi là không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu.
(3) Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế thu nhập cá nhân đối với nhà thầu là hộ kinh doanh) của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu (đối với trường hợp Hệ thống chưa cập nhật thông tin về nghĩa vụ nộp thuế) để đối chiếu khi được mời vào đối chiếu tài liệu. Nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế phải được thực hiện trước thời điểm đóng thầu. Nghĩa vụ nộp thuế là nộp thuế với giá trị thuế tương ứng với thuế suất, thu nhập chịu thuế, doanh thu tính thuế nhà thầu kê khai trên Hệ thống thuế điện tử (số thuế đã nộp tương ứng với số thuế phải nộp); trường hợp được chậm nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế theo chính sách của Nhà nước thì thực hiện theo quy định này. Trường hợp Hệ thống chưa trích xuất tự động thông tin về nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu thì nhà thầu nộp các tài liệu như sau:
- Tờ khai thuế (hoặc thông báo nộp tiền của cơ quan thuế đối với hộ kinh doanh) và Giấy nộp tiền có xác nhận của cơ quan thuế được in từ Hệ thống thuế điện tử hoặc
- Tờ khai thuế (hoặc thông báo nộp tiền của cơ quan thuế đối với hộ kinh doanh) và xác nhận của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế.
Trường hợp thời điểm đóng thầu sau ngày kết thúc năm tài chính của nhà thầu (năm Y) và trước hoặc trong ngày cuối cùng của tháng thứ 3 tính từ ngày kết thúc năm Y, yêu cầu đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế áp dụng đối với năm tài chính trước năm Y (năm Y-1).
(Ví dụ: Thời điểm đóng thầu là ngày 20/3/2024, năm tài chính của nhà thầu kết thúc vào ngày 31/12 thì nhà thầu phải chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm 2022).
(4) Khi chào thầu sản phẩm đổi mới sáng tạo, cá nhân, nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo quy định tại khoản 4 Điều 5 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP không phải đáp ứng yêu cầu về năng lực tài chính, số năm hoạt động trong cùng ngành nghề trong thời hạn 06 năm kể từ khi sản phẩm lần đầu được sản xuất và đủ điều kiện để đưa ra thị trường.
(5) Việc xác định giá trị tài sản ròng được thực hiện trên cơ sở báo cáo tài chính của nhà thầu. Trường hợp thời điểm đóng thầu sau ngày kết thúc năm tài chính của nhà thầu (năm Y) và trước hoặc trong ngày cuối cùng của tháng thứ 3 tính từ ngày kết thúc năm Y, việc xác định giá trị tài sản ròng của nhà thầu được thực hiện trên cơ sở báo cáo tài chính năm trước của năm Y (năm Y-1).
Ví dụ: Thời điểm đóng thầu là ngày 20/3/2024, năm tài chính của nhà thầu kết thúc vào ngày 31/12 thì việc xác định giá trị tài sản ròng của nhà thầu được thực hiện trên cơ sở báo cáo tài chính của năm 2022.
Đối với nhà thầu là hộ kinh doanh thì không đánh giá tiêu chí này.
(6) Đối với doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trong nước khi chào thầu sản phẩm đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp đó theo quy định tại khoản 4 Điều 5 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP không phải đáp ứng tiêu chí này trong thời hạn 06 năm kể từ khi sản phẩm lần đầu được sản xuất và đủ điều kiện để đưa ra thị trường. Trường hợp sau khi đánh giá mà nhà thầu không đáp ứng về đối tượng được hưởng ưu đãi thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về doanh thu.
Đối với nhà thầu trong nước được chuyển giao công nghệ để sản xuất hàng hóa có xuất xứ Việt Nam phù hợp với E-HSMT không phải đáp ứng tiêu chí này trong thời hạn 05 năm kể từ khi sản phẩm lần đầu được sản xuất và đủ điều kiện để đưa ra thị trường. Căn cứ xác định nhà thầu trong nước được chuyển giao công nghệ, nhà thầu trong nước được chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao để sản xuất hàng hóa có xuất xứ Việt Nam là Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ, Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo quy định của pháp luật về công nghệ, pháp luật về đầu tư.
Đối với nhà thầu trong nước sản xuất hàng hóa có xuất xứ Việt Nam phù hợp với E-HSMT, không phải đáp ứng yêu cầu về doanh thu khi nhà thầu chào thầu hàng hóa mà chủng loại hàng hóa này lần đầu được nhà thầu sản xuất và đủ điều kiện để đưa ra thị trường trong thời gian 05 năm trước thời điểm đóng thầu. Nhà thầu được hưởng ưu đãi này kể từ khi nhà thầu được thành lập nhưng không quá 07 năm tính đến thời điểm đóng thầu.
(7) Ghi thời gian yêu cầu, thông thường từ 03 năm đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. Trường hợp nhà thầu có số năm thành lập ít hơn số năm theo yêu cầu của E-HSMT thì doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được tính trên số năm mà nhà thầu thành lập. Trong trường hợp này, nếu doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về giá trị của E-HSMT thì nhà thầu vẫn được đánh giá tiếp mà không bị loại.
Đối với nhà thầu là hộ kinh doanh, không bắt buộc phải nộp báo cáo tài chính nhưng nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh doanh thu tương ứng với nghĩa vụ thuế.
Trường hợp thời điểm đóng thầu sau ngày kết thúc năm tài chính của nhà thầu (năm Y) và trước hoặc trong ngày cuối cùng của tháng thứ 3 tính từ ngày kết thúc năm Y, yêu cầu về nộp báo cáo tài chính áp dụng đối với các năm trước của năm Y (năm Y-1, Y-2...).
Ví dụ 1: Thời điểm đóng thầu là ngày 20/3/2024, năm tài chính của nhà thầu kết thúc vào ngày 31/12 và E-HSMT yêu cầu nhà thầu nộp báo cáo tài chính của 03 năm gần nhất thì nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính của các năm 2020, 2021, 2022.
Ví dụ 2: Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của 3 năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. Trong trường hợp này, nếu thời điểm đóng thầu là ngày 15/11/2024 thì nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính của các năm 2021, 2022, 2023. Nhà thầu được thành lập vào năm 2022 nhưng doanh thu trung bình của năm 2022 và năm 2023 đáp ứng yêu cầu thì nhà thầu được tiếp tục đánh giá.
(8) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT):
a) Trường hợp thời gian thực hiện gói thầu từ 12 tháng trở lên thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) = [(Giá gói thầu – giá trị thuế VAT)/thời gian thực hiện gói thầu theo năm] x k. Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện gói thầu dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) = (Giá gói thầu – giá trị thuế VAT) x k. Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
(9) Đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Đối với các hợp đồng mà Bên mời thầu, tổ chuyên gia có bằng chứng cho thấy nhà thầu đã thực hiện với tư cách nhà thầu phụ do được chuyển nhượng thầu bất hợp pháp, vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 16 của Luật Đấu thầu thì hợp đồng này sẽ không được xem xét, đánh giá.
(10) Ghi thời gian yêu cầu, thông thường là từ 03 năm đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. Ví dụ: từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu.
(11) Hợp đồng đáp ứng 1 trong 3 tiêu chí sau được coi là có tính chất tương tự đối với gói thầu mượn thiết bị y tế này:
Tiêu chí 1: Hợp đồng đối với gói thầu mượn thiết bị y tế (hợp đồng cung cấp dịch vụ kỹ thuật theo điểm b khoản 1 Điều 55 của Luật Đấu thầu trong lĩnh vực y tế).
Tiêu chí 2: Hợp đồng cung cấp thiết bị y tế.
Tiêu chí 3: Hợp đồng cung cấp hóa chất hoặc vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế.
(12) Quy mô của hợp đồng tương tự:
Đối với gói thầu có số lượng dịch vụ kỹ thuật căn cứ nhu cầu theo các năm và thời gian thực hiện gói thầu dài hơn 01 năm thì E-HSMT yêu cầu về giá trị của hợp đồng tương tự trong 01 chu kỳ (01 năm) mà không xác định yêu cầu theo tổng số năm. Trong trường hợp này, việc đánh giá về quy mô, tính chất của hợp đồng tương tự cũng được xét theo 01 chu kỳ (01 năm) tương ứng.
Trường hợp gói thầu có nhiều hạng mục dịch vụ kỹ thuật thì phải ghi giá trị tương ứng của từng hạng mục dịch vụ kỹ thuật để làm cơ sở đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kỹ thuật tương tự của nhà thầu.
Trường hợp gói thầu bao gồm nhiều loại dịch vụ kỹ thuật khác nhau thì tùy theo tính chất, quy mô gói thầu để Bên mời thầu đưa ra yêu cầu về quy mô tương tự trên cơ sở các loại dịch vụ kỹ thuật chính của gói thầu (phải nêu rõ các dịch vụ kỹ thuật chính) hoặc yêu cầu về quy mô tương tự trên cơ sở tất cả các loại dịch vụ kỹ thuật của gói thầu, trong đó ghi quy mô yêu cầu đối với mỗi dịch vụ kỹ thuật chính hoặc mỗi dịch vụ kỹ thuật. Quy mô của hợp đồng tương tự thông thường bằng 50% giá trị của gói thầu đang xét, tính theo nhu cầu của 01 chu kỳ (01 năm), trừ trường hợp xét theo các hạng mục dịch vụ kỹ thuật chính của gói thầu (quy mô thông thường bằng 50% tổng giá trị các hạng mục chính).
Ví dụ: gói thầu cung cấp dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm A cho nhu cầu của Chủ đầu tư trong 02 năm 2024-2025 (từ 01/01/2024 đến 31/12/2025), giá gói thầu là 100.000.000.000 đồng (tính cho nhu cầu trong 02 năm). Yêu cầu giá trị của hợp đồng tương tự là: 50% x 100.000.000.000/2 =25.000.000.000 đồng.
Việc đánh giá về quy mô của hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị hoàn thành, nghiệm thu theo một trong các cách sau:
(i) Có ít nhất 01 hợp đồng hoàn thành đáp ứng tính chất tương tự (đáp ứng một trong 3 tiêu chí nêu tại ghi chú số (11)) có giá trị đáp ứng tối thiểu là 50% giá trị của gói thầu đang xét (trường hợp xét theo hạng mục chính thì đáp ứng tối thiểu 50% tổng giá trị hạng mục chính);
(ii) Có các hạng mục dịch vụ kỹ thuật đã thực hiện trong hợp đồng mượn thiết bị y tế theo điểm b khoản 1 Điều 55 của Luật Đấu thầu trong các hợp đồng khác nhau (hợp đồng có thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện, chưa nghiệm thu, thanh lý) nhưng bảo đảm giá trị của từng hạng mục dịch vụ kỹ thuật đã thực hiện đáp ứng tối thiểu 50% giá trị của từng hạng mục dịch vụ kỹ thuật trong gói thầu đang xét;
(iii) Có các hạng mục thiết bị y tế đã thực hiện trong các hợp đồng khác nhau (hợp đồng có thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện, chưa nghiệm thu, thanh lý) nhưng bảo đảm tổng giá trị của tất cả hạng mục thiết bị y tế đã thực hiện trong các hợp đồng này đáp ứng tối thiểu 50% giá trị của gói thầu đang xét;
(iv) Có các hạng mục hóa chất, vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế đã thực hiện trong các hợp đồng khác nhau (hợp đồng có thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện, chưa nghiệm thu, thanh lý) nhưng bảo đảm tổng giá trị của tất cả hạng mục hóa chất, vật tư xét nghiệm đã thực hiện đáp ứng tối thiểu 50% giá trị của gói thầu đang xét.
Trong đó:
+ Hợp đồng hoàn thành là hợp đồng có dịch vụ kỹ thuật (đối với hợp đồng mượn thiết bị y tế) hoặc có thiết bị y tế hoặc hóa chất, vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế đã được nghiệm thu hoặc hợp đồng đã được thanh lý. Thời điểm xác nhận hợp đồng hoàn thành để xác định hợp đồng tương tự là thời điểm nghiệm thu dịch vụ kỹ thuật, hàng hóa này, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
+ Hạng mục dịch vụ kỹ thuật đã thực hiện trong hợp đồng mượn thiết bị y tế, hạng mục thiết bị y tế, hạng mục hóa chất, vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế là một phần hoặc toàn bộ khối lượng dịch vụ kỹ thuật, hạng mục thiết bị y tế, hạng mục hóa chất, vật tư xét nghiệm đã được nghiệm thu trong khoảng thời gian quy định mà không xét đến thời gian ký kết hợp đồng. Thời điểm xác nhận hạng mục dịch vụ kỹ thuật đã thực hiện trong hợp đồng mượn thiết bị y tế, hạng mục thiết bị y tế, hạng mục hóa chất, vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế để xác định tính tương tự là thời điểm nghiệm thu dịch vụ kỹ thuật, hàng hóa này, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(11) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự (N từ 1 đến 3).
Trường hợp N = 1 thì thay thế quy định trong bảng bằng yêu cầu sau:
(13) Trường hợp nhà thầu thiếu cam kết thì được bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Trường hợp nhà thầu không bổ sung cam kết trong khoảng thời gian hợp lý theo yêu cầu của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì E-HSDT của nhà thầu được coi là không đáp ứng yêu cầu về khả năng cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật và bị loại.
Bảng X (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH VÀ KINH NGHIỆM
(Áp dụng đối với gói thầu chia thành nhiều phần)
STT | Mã phần (lô) | Tên phần (lô) | Giá trị ước tính từng phần | Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT)(*) | Loại hợp đồng tương tự tương ứng các tiêu chí 1, 2 và 3 quy định tại ghi chú số (11) của Bảng số 01 Chương này(**) | Quy mô hợp đồng tương tự(***) | Khả năng bảo hành, bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với các nội dung lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà thầu, thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế, nộp thuế, kết quả hoạt động tài chính, khả năng cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Chương V áp dụng theo quy định tại Bảng số 01 Chương này.
Ghi chú:
(*) Trường hợp nhà thầu tham dự nhiều phần, việc đánh giá về doanh thu căn cứ trên tổng giá trị doanh thu bình quân yêu cầu đối với các phần mà nhà thầu tham dự. Trường hợp nhà thầu tham dự 01 phần thì chỉ cần đáp ứng yêu cầu doanh thu của phần đó.
(**) Tiêu chí 1, 2 và 3 quy định tại ghi chú số (11) của Bảng số 01 bao gồm:
- Hợp đồng đối với gói thầu mượn thiết bị y tế (hợp đồng cung cấp dịch vụ kỹ thuật theo điểm b khoản 1 Điều 55 của Luật Đấu thầu trong lĩnh vực y tế).
- Hợp đồng cung cấp thiết bị y tế.
- Hợp đồng cung cấp hóa chất hoặc vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế.
(***) Trường hợp nhà thầu tham dự nhiều phần, việc đánh giá về hợp đồng tương tự tương ứng với từng phần mà nhà thầu tham dự, nhà thầu không phải đáp ứng tổng quy mô hợp đồng tương tự đối với các phần mà nhà thầu tham dự.
Bảng Y (Webform trên Hệ thống)
BẢNG YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
(Áp dụng đối với gói thầu có nhiều loại dịch vụ kỹ thuật)
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Loại hợp đồng tương tự tương ứng các tiêu chí 1, 2 và 3 quy định tại ghi chú số (11) của Bảng số 01 Chương này(1) | Giá trị được coi là tương tự(2) (VND) |
1 | Dịch vụ kỹ thuật A |
|
|
2 | Dịch vụ kỹ thuật B |
|
|
3 | Dịch vụ kỹ thuật C |
|
|
… | … |
|
|
Ghi chú:
(1) Các tiêu chí 1, 2 và 3 quy định tại ghi chú số (11) của Bảng số 01 Chương này bao gồm:
- Hợp đồng đối với gói thầu mượn thiết bị y tế (hợp đồng cung cấp dịch vụ kỹ thuật theo điểm b khoản 1 Điều 55 của Luật Đấu thầu trong lĩnh vực y tế).
- Hợp đồng cung cấp thiết bị y tế.
- Hợp đồng cung cấp hóa chất hoặc vật tư xét nghiệm trong lĩnh vực y tế.
(2) Giá trị tại cột này được Chủ đầu tư xác định theo nguyên tắc nêu tại ghi chú số (12) của Bảng số 01 Chương này.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:
Không được yêu cầu về huy động nhân sự chủ chốt đối với phần công việc cung cấp hàng hóa. Đối với hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường, không đòi hỏi nhân sự thực hiện dịch vụ đi kèm (như: lắp đặt, đào tạo, chuyển giao công nghệ…) phải có trình độ cao thì không yêu cầu về nhân sự chủ chốt. Chỉ được yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các dịch vụ đi kèm có yếu tố đặc thù, phức tạp cần thiết phải có nhân sự có hiểu biết, nhiều kinh nghiệm đảm nhận.
Trường hợp E-HSMT yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động các nhân sự chủ chốt đã đề xuất. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 06A, 06B và 06C Chương IV. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động nhân sự (bao gồm cả trường hợp nhân sự chủ chốt đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), Bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng vị trí nhân sự chủ chốt trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự chủ chốt thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo các Mẫu số 06A, 06B và 06C Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống) (1)
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự | Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn(2) |
1 |
|
| tối thiểu__năm hoặc tối thiểu___hợp đồng |
|
2 |
|
| tối thiểu__năm hoặc tối thiểu___hợp đồng |
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu không có yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì Chủ đầu tư không nhập Bảng này.
(2) Chỉ quy định trong trường hợp dịch vụ đi kèm có yếu tố đặc thù, phức tạp cần thiết phải có nhân sự có hiểu biết, nhiều kinh nghiệm đảm nhận.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt hoặc phương pháp chấm điểm để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.
Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các yếu tố về khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời hạn giao hàng, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành, cung cấp các dịch vụ đi kèm khác theo yêu cầu tại Chương V (nếu có), thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP, chất lượng hàng hóa tương tự được công khai theo quy định tại Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP (nếu có) và các yêu cầu khác nêu trong Chương V. Căn cứ từng gói thầu cụ thể, khi lập E-HSMT phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:
- Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ;
- Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về cung cấp vật tư, thiết bị thay thế và các dịch vụ đi kèm (nếu có) trong toàn bộ quá trình sử dụng của hàng hóa;
- Khả năng thích ứng về mặt địa lý, môi trường;
- Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết;
- Tiêu chí đấu thầu bền vững (nếu có);
- Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian giao hàng, đào tạo chuyển giao công nghệ;
- Tiến độ cung cấp hàng hóa;
- Yếu tố thân thiện môi trường;
- Kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu đối với gói thầu cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP, chất lượng hàng hóa tương tự được công khai theo quy định tại Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP (nếu có);
- Các yếu tố cần thiết khác.
3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm[6]:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, Chủ đầu tư quy định mức điểm tối thiểu và mức điểm tối đa đối với từng tiêu chí tổng quát. Có thể quy định mức điểm tối thiểu đối với tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát; không được quy định mức điểm tối thiểu đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật. Đối với gói thầu có yêu cầu kỹ thuật cao, mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật từ 80% đến 90% tổng số điểm tối đa về kỹ thuật. E-HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát) đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
Điểm kỹ thuật của từng tiêu chuẩn tổng quát được tính theo điểm kỹ thuật của các tiêu chuẩn chi tiết theo công thức sau:
Trong đó:
tji = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”
wji = tỷ trọng của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”
k = số lượng tiêu chuẩn chi tiết trong tiêu chuẩn tổng quát “j”, và
Tổng điểm kỹ thuật được tính theo công thức sau:
Trong đó:
Sj = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn tổng quát “j”
Wj = tỷ trọng của tiêu chuẩn tổng quát “j”
n = số lượng tiêu chuẩn tổng quát, và
3.2. Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt[7]:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSĐXTC
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong các phương pháp dưới đây cho phù hợp:
4.1. Phương pháp giá thấp nhất[8]:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định giá trị ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 31 E-CDNT;
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
4.2. Phương pháp giá đánh giá[9]:
Cách xác định giá đánh giá theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu sau giảm giá (nếu có).
Bước 2. Xác định giá đánh giá:
Việc xác định giá đánh giá được thực hiện theo công thức sau đây:
GĐG = G ± ΔG + ΔƯĐ
Trong đó:
- G là giá dự thầu xác định tại Bước 1 khoản này;
- ΔƯĐ là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi theo quy định tại Mục 31 E-CDNT.
- ΔG là giá trị các yếu tố được quy về một mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng của hàng hóa. Theo đó, khi xây dựng tiêu chuẩn giá đánh giá, Chủ đầu tư, Bên mời thầu có thể cân nhắc lượng hóa một hoặc các yếu tố khác ngoài giá dự thầu. Các yếu tố đó có thể bao gồm:
a) Thời gian giao hàng:
Hàng hóa phải được giao trong khoảng thời gian quy định trong E-HSMT. Nhà thầu đề xuất thời gian giao hàng sớm hơn ngày giao hàng sớm nhất thì không được tính ưu tiên. Nhà thầu đề xuất thời gian giao hàng muộn hơn khoảng thời gian này thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu có thể lượng hóa thành tiền ưu thế của 01 ngày hàng hóa đưa vào sử dụng sớm (trong khoảng thời gian theo tiến độ giao hàng) sẽ tiết kiệm được A (VND) thì sử dụng yếu tố này để đưa vào công thức xác định giá đánh giá. Trường hợp nhà thầu giao hàng muộn hơn so với ngày giao hàng sớm nhất là X ngày (nhưng vẫn trong khoảng thời gian theo tiến độ giao hàng) sẽ bị cộng thêm một khoản tiền là: A x X (VND) vào giá dự thầu của nhà thầu này để so sánh, xếp hạng nhà thầu;
b) Tiến độ thanh toán:
Nhà thầu phải chào giá theo biểu tiến độ thanh toán quy định tại E-ĐKCT. E-HSDT sẽ được so sánh trên cơ sở giá chào theo biểu tiến độ thanh toán theo quy định. Tuy nhiên, cùng với biểu tiến độ thanh toán quy định tại E-ĐKCT, nhà thầu được phép đề xuất một biểu tiến độ thanh toán khác và đề xuất giảm giá theo biểu tiến độ thanh toán này. Sau khi nhà thầu được lựa chọn trúng thầu trên cơ sở so sánh giá chào theo biểu tiến độ thanh toán ban đầu thì Chủ đầu tư có thể xem xét biểu tiến độ thanh toán thay thế và giảm giá của nhà thầu này;
c) Hiệu suất và công suất của thiết bị:
Để so sánh E-HSDT, xếp hạng nhà thầu, giá dự thầu sẽ trừ đi một khoản tiền tương ứng với mức chênh lệch về công suất, hiệu suất giữa đề xuất của nhà thầu và mức yêu cầu tối thiểu trong E-HSMT. Cụ thể như sau:_______ [ghi công thức điều chỉnh]. Ví dụ: 01% hoặc 01 đơn vị chênh lệch giữa hiệu suất và công suất của thiết bị mà E-HSDT chào ưu việt hơn so với mức yêu cầu tối thiểu trong E-HSMT được coi là tương đương với _____ [ghi số tiền mà Chủ đầu tư có thể có lợi do hiệu suất, công suất cao hơn];
d) Hàng hóa được chứng nhận nhãn sinh thái, nhãn năng lượng và tương đương (nếu có): _____ [Trường hợp áp dụng tiêu chí này, Chủ đầu tư, Bên mời thầu cần lượng hóa thành tiền một đơn vị chênh lệch của hàng hóa được chứng nhận nhãn sinh thái, nhãn năng lượng và tương đương …so với mức yêu cầu tối thiểu];
đ) Đấu thầu bền vững (nếu có): _____ [Trường hợp áp dụng tiêu chí này, Chủ đầu tư, Bên mời thầu cần lượng hóa thành tiền một đơn vị chênh lệch của thông số, chỉ số về môi trường, xã hội…so với mức yêu cầu tối thiểu. Trường hợp ưu tiên sản phẩm, dịch vụ được chứng nhận nhãn sinh thái, nhãn năng lượng và tương đương thì cần quy định cụ thể];
e) Thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP;
g) Thông tin về chất lượng hàng hóa tương tự đã sử dụng được công khai theo quy định tại Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP (nếu có), bao gồm cả việc xem xét xuất xứ;
h) Các tiêu chuẩn khác:
Trường hợp trong phạm vi cung cấp có đưa ra các yêu cầu về đấu thầu bền vững như yêu cầu về khí thải, mức tiêu hao nhiên liệu, vật liệu tái chế, tái sử dụng… thì Chủ đầu tư, Bên mời thầu có thể sử dụng tiêu chí đạt/không đạt hoặc đồng thời với tiêu chí đạt/không đạt sẽ lượng hóa các yếu tố này thành tiền nếu vượt mức yêu cầu tối thiểu.
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
4.3. Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá[10]:
Khi áp dụng phương pháp này thì tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải sử dụng phương pháp chấm điểm. Sử dụng thang điểm (T) thống nhất với thang điểm về kỹ thuật để xác định điểm giá. T là mức điểm tối đa kỹ thuật được xác định tại Mục 3.1 Chương này.
Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp được xây dựng trên cơ sở kết hợp giữa kỹ thuật và giá. Tùy theo quy mô, tính chất của từng gói thầu cần xác định tỷ trọng điểm về kỹ thuật và tỷ trọng điểm về giá cho phù hợp bảo đảm tỷ trọng điểm về kỹ thuật cộng với tỷ trọng điểm về giá bằng 100%, trong đó tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) từ 10% đến 30%, tỷ trọng điểm về giá (T) từ 70% đến 90%.
Bước 1.Xác định giá dự thầu sau giảm giá (nếu có).
Bước 2. Xác định điểm tổng hợp.
Gthấp nhất Điểm kỹ thuậtđang xét |
Trong đó:
- Điểm kỹ thuậtđang xét: là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật của E-HSDT đang xét;
- Điểm kỹ thuậtcao nhất: là số điểm kỹ thuật cao nhất trong số các E-HSDT đáp ứng về kỹ thuật;
- Gthấp nhất: là giá dự thầu trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất của các E-HSDT đáp ứng về kỹ thuật;
- Gđang xét: là giá dự thầu trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của E-HSDT đang xét;
- K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp;
- T: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp;
- K + T = 100%. Trong đó, tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) là:__[ghi cụ thể giá trị từ 10% đến 30%, tỷ trọng điểm về giá (T) là:___[ghi cụ thể giá trị từ 70% đến 90%];
- ΔƯĐ là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng được hưởng ưu đãi theo quy định tại Mục 31 E-CDNT (nếu có).
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSĐXTC có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có)
Trường hợp cho phép nhà thầu đề xuất phương án kỹ thuật thay thế theo quy định tại Mục 12 E-CDNT, E-HSDT sẽ được đánh giá như sau: ___ [ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá đối với phương án kỹ thuật thay thế].
Mục 6. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập (nếu có)
Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập thì trong E-HSMT phải nêu rõ tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá đối với từng phần hoặc nhiều phần để các nhà thầu tính toán phương án chào thầu theo khả năng của mình. Việc đánh giá E-HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm tổng giá đề nghị trúng thầu của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất); tổng giá đánh giá của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá đánh giá); điểm tổng hợp cao nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) và giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần.
Chương IV. BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU
STT | Biểu mẫu | Cách thức thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | |
Chủ đầu tư | Nhà thầu | |||
1 | Mẫu số 01.1. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá cố định) | Webform | X |
|
2 | Mẫu số 01.2. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) | X |
| |
3 | Mẫu số 01.3. Phạm vi cung cấp (áp dụng đối với hợp đồng hỗn hợp) | X |
| |
I | Mẫu thuộc Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
| ||
4 | Mẫu số 02A. Đơn dự thầu thuộc E-HSĐXKT (áp dụng đối với nhà thầu là tổ chức) |
| X | |
5 | Mẫu số 02B. Đơn dự thầu thuộc E-HSĐXKT (áp dụng đối với nhà thầu là cá nhân, nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo) |
| X | |
6 | Mẫu số 02C. Văn bản thỏa thuận (áp dụng đối với nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo) |
| X | |
7 | Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh |
| X | |
8 | Mẫu số 04A. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng đối với nhà thầu độc lập) | Scan và đính kèm hoặc bảo lãnh điện tử |
| X |
9 | Mẫu số 04B. Bảo lãnh dự thầu (áp dụng đối với nhà thầu liên danh) |
| X | |
10 | Mẫu số 05. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện | Webform |
| X |
11 | Mẫu số 06A. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt |
| X | |
12 | Mẫu số 06B. Bảng lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt |
| X | |
13 | Mẫu số 06C. Bảng kinh nghiệm chuyên môn |
| X | |
14 | Mẫu số 07. Hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ |
| X | |
15 | Mẫu số 08. Tình hình tài chính của nhà thầu |
| X | |
16 | Mẫu số 09. Danh sách các công ty con, công ty thành viên đảm nhận phần công việc của gói thầu |
| X | |
17 | Mẫu số 10A. Bảng tiến độ cung cấp |
| X | |
18 | Mẫu số 10B. Đề xuất về thiết bị y tế nhà thầu cho mượn |
| X | |
II | Mẫu thuộc Hồ sơ đề xuất về tài chính |
| ||
19 | Mẫu số 11A. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định) |
| X | |
20 | Mẫu số 11B. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) |
| X | |
21 | Mẫu số 11C. Bảng giá dự thầu (áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp) |
| X | |
22 | Mẫu số 12A. Bảng kê khai hàng hóa được hưởng ưu đãi |
| X | |
23 | Mẫu số 12B. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hoá được hưởng ưu đãi (trường hợp kê khai chi phí nhập ngoại) |
| X | |
24 | Mẫu số 12C. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hoá được hưởng ưu đãi (trường hợp kê khai chi phí sản xuất tại Việt Nam) |
| X | |
25 | Mẫu số 13A. Đơn dự thầu thuộc E-HSĐXTC (áp dụng đối với nhà thầu là tổ chức) |
|
| X |
26 | Mẫu số 13B. Đơn dự thầu thuộc E-HSĐXTC (áp dụng đối với nhà thầu là cá nhân, nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo) |
|
| X |
Mẫu số 01.1 (webform trên Hệ thống)
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bảng số 01.1A: Danh mục dịch vụ kỹ thuật cần thực hiện
Bảng số 01.1A dưới đây là Danh mục dịch vụ kỹ thuật Chủ đầu tư cần thực hiện. Nhà thầu có trách nhiệm cho mượn thiết bị y tế, cung cấp hoá chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; cung cấp thiết bị dự phòng (nếu có); cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác theo yêu cầu tại Bảng số 01.1B để Chủ đầu tư thực hiện dịch vụ kỹ thuật tại Bảng này với đơn giá cho mỗi dịch vụ kỹ thuật do nhà thầu chào tại Mẫu số 11A.
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Các hạng mục |
|
|
|
1 | Xét nghiệm ..... | Theo yêu cầu tại Chương V | 1.000 | xét nghiệm |
.... |
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng khối lượng phát sinh(*) |
| b1% |
|
... |
|
|
|
|
Bảng số 01.1B: Danh mục thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật
Nhà thầu có trách nhiệm cho mượn thiết bị y tế, cung cấp hoá chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; cung cấp thiết bị dự phòng (nếu có); cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác theo yêu cầu tại Bảng này để Chủ đầu tư thực hiện các dịch vụ kỹ thuật tại Bảng số 01.1A theo đơn giá nhà thầu chào tại Bảng giá dự thầu tại Mẫu số 11A. Nhà thầu phải phân bổ tất cả chi phí thực hiện gói thầu vào đơn giá cho từng dịch vụ kỹ thuật và không được thanh toán cho bất kỳ chi phí nào khác ngoài chi phí tính theo số lượng dịch vụ kỹ thuật và đơn giá đã chào.
STT | Danh mục thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật | Đơn vị tính | Khối lượng | Mô tả hàng hóa, dịch vụ(1) | Yêu cầu về xuất xứ hàng hóa (nếu có)(2) | Địa điểm lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ (nếu có) | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ(3) | ||
Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ sớm nhất | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ sớm nhất |
| |||||||
| Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Thiết bị y tế mượn |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Máy 1 (bao gồm cả phần mềm hệ thống, bộ lưu điện (UPS), màn hình, bộ xử lý tự động, máy quét, máy in, giá đỡ thiết bị…) | Bộ | 1 | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
|
|
2 | Máy dự phòng của máy 1 | Cái | 1 | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
|
|
II | Hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật | Nhà thầu đề xuất quy cách đóng gói nêu tại Mẫu số 11A | Tương ứng với số lượng dịch vụ kỹ thuật yêu cầu của từng đợt giao hàng | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
| |
2 | Hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị | Nhà thầu đề xuất quy cách đóng gói nêu tại Mẫu số 11A | Đáp ứng yêu cầu thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
| |
III | Dịch vụ đi kèm |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dịch vụ đi kèm bao gồm bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng | Dịch vụ | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
| |
… | .... |
|
|
|
|
|
|
|
(1) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
(2) Áp dụng trong các trường hợp:
- Chủ đầu tư yêu cầu về xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ theo quy định tại khoản 2 Điều 44 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chào thiết bị theo đúng yêu cầu về xuất xứ hoặc xuất xứ Việt Nam, kể cả trong trường hợp xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ mà Chủ đầu tư yêu cầu không có Việt Nam. Nhà thầu chào thiết bị không có xuất xứ theo yêu cầu của E-HSMT hoặc không phải xuất xứ Việt Nam thì sẽ bị loại.
Ví dụ về nhóm nước, vùng lãnh thổ: Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ...; Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), nhóm các nền kinh tế lớn G20, G8, G7...
- Chủ đầu tư quyết định việc yêu cầu nhà thầu chào thiết bị xuất xứ trong nước khi gói thầu đáp ứng quy định tại điểm e khoản 3 Điều 10 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chào thiết bị xuất xứ Việt Nam, nhà thầu chào thiết bị không có xuất xứ Việt Nam sẽ bị loại.
Trường hợp Chủ đầu tư không yêu cầu về xuất xứ thì để trống nội dung này.
(3) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V (nếu có).
(*) Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế. Chi phí dự phòng không được sử dụng để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Trường hợp gói thầu chia phần (lô), Chủ đầu tư phải điền rõ tên từng phần (lô) và các nội dung như Mẫu này.
Mẫu số 01.2 (webform trên Hệ thống)
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bảng số 01.2A: Danh mục dịch vụ kỹ thuật cần thực hiện
Bảng số 01.2A dưới đây là Danh mục dịch vụ kỹ thuật Chủ đầu tư cần thực hiện. Nhà thầu có trách nhiệm cho mượn thiết bị y tế, cung cấp hoá chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; cung cấp thiết bị dự phòng (nếu có); cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác theo yêu cầu tại Bảng số 01.2B để Chủ đầu tư thực hiện dịch vụ kỹ thuật tại Bảng này với đơn giá cho mỗi dịch vụ kỹ thuật do nhà thầu chào tại Mẫu số 11B.
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Các hạng mục |
|
|
|
1 | Xét nghiệm ..... | Theo yêu cầu tại Chương V | 1.000 | xét nghiệm |
.... |
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá(*) |
| b2% |
|
... |
|
|
|
|
Bảng số 01.2B: Danh mục thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật
Nhà thầu có trách nhiệm cho mượn thiết bị y tế, cung cấp hoá chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; cung cấp thiết bị dự phòng (nếu có); cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác theo yêu cầu tại Bảng này để Chủ đầu tư thực hiện các dịch vụ kỹ thuật tại Bảng số 01.2A theo đơn giá nhà thầu chào tại Bảng giá dự thầu tại Mẫu số 11B. Nhà thầu phải phân bổ tất cả chi phí thực hiện gói thầu vào đơn giá cho từng dịch vụ kỹ thuật và không được thanh toán cho bất kỳ chi phí nào khác ngoài chi phí tính theo số lượng dịch vụ kỹ thuật và đơn giá đã chào.
STT | Danh mục thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật | Đơn vị tính | Khối lượng | Mô tả hàng hóa, dịch vụ(1) | Yêu cầu về xuất xứ hàng hóa (nếu có)(2) | Địa điểm lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ (nếu có) | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ(3) | ||
Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ sớm nhất | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ sớm nhất |
| |||||||
| Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Thiết bị y tế mượn |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Máy 1 (bao gồm cả phần mềm hệ thống, bộ lưu điện (UPS), màn hình, bộ xử lý tự động, máy quét, máy in, giá đỡ thiết bị…) | Bộ | 1 | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
|
|
2 | Máy dự phòng của máy 1 | Cái | 1 | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
|
|
II | Hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật | Nhà thầu đề xuất quy cách đóng gói nêu tại Mẫu số 11B | Tương ứng với số lượng dịch vụ kỹ thuật yêu cầu của từng đợt giao hàng | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
| |
2 | Hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị | Nhà thầu đề xuất quy cách đóng gói nêu tại Mẫu số 11B | Đáp ứng yêu cầu thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
| |
III | Dịch vụ đi kèm |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dịch vụ đi kèm bao gồm bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng | Dịch vụ | Theo yêu cầu của Chủ đầu tư | Theo yêu cầu tại Chương V |
|
|
|
| |
… | .... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
(2) Áp dụng trong các trường hợp:
- Chủ đầu tư yêu cầu về xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ theo quy định tại khoản 2 Điều 44 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chào thiết bị theo đúng yêu cầu về xuất xứ hoặc xuất xứ Việt Nam, kể cả trong trường hợp xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ mà Chủ đầu tư yêu cầu không có Việt Nam. Nhà thầu chào thiết bị không có xuất xứ theo yêu cầu của E-HSMT hoặc không phải xuất xứ Việt Nam thì sẽ bị loại.
Ví dụ về nhóm nước, vùng lãnh thổ: Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ...; Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), nhóm các nền kinh tế lớn G20, G8, G7...
- Chủ đầu tư quyết định việc yêu cầu nhà thầu chào thiết bị xuất xứ trong nước khi gói thầu đáp ứng quy định tại điểm e khoản 3 Điều 10 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chào thiết bị xuất xứ Việt Nam, nhà thầu chào thiết bị không có xuất xứ Việt Nam sẽ bị loại.
Trường hợp Chủ đầu tư không yêu cầu về xuất xứ thì để trống nội dung này.
(3) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V (nếu có).
(*) Trong E-HSMT phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và dự phòng trượt giá (b2%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b2%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế hoặc có trượt giá. Chi phí dự phòng không được sử dụng để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Trường hợp gói thầu chia phần (lô), Chủ đầu tư phải điền rõ tên từng phần (lô) và các nội dung như Mẫu này.
Mẫu số 01.3 (Webform trên Hệ thống)
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng hỗn hợp)
Bảng số 01.3A: Danh mục dịch vụ kỹ thuật cần thực hiện
Bảng số 01.3A dưới đây là Danh mục dịch vụ kỹ thuật Chủ đầu tư cần thực hiện. Nhà thầu có trách nhiệm cho mượn thiết bị y tế, cung cấp hoá chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; cung cấp thiết bị dự phòng (nếu có); cung cấp hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác theo yêu cầu tại Bảng số 01.3B để Chủ đầu tư thực hiện dịch vụ kỹ thuật tại Bảng này với đơn giá cho mỗi dịch vụ kỹ thuật do nhà thầu chào tại Mẫu số 11C.
I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Xét nghiệm ......... | Theo yêu cầu tại Chương V | 1.000 | xét nghiệm |
... |
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(*) |
| b1% |
|
|
|
|
|
|
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Các hạng mục |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Xét nghiệm ..... | Theo yêu cầu tại Chương V | 1.000 | xét nghiệm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
.... |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá(**) |
| b2% |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng số 01.3B: Danh mục thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật
|
Ghi chú:
(1) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V.
(2) Áp dụng trong các trường hợp:
- Chủ đầu tư yêu cầu về xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ theo quy định tại khoản 2 Điều 44 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chào thiết bị theo đúng yêu cầu về xuất xứ hoặc xuất xứ Việt Nam, kể cả trong trường hợp xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ mà Chủ đầu tư yêu cầu không có Việt Nam. Nhà thầu chào thiết bị không có xuất xứ theo yêu cầu của E-HSMT hoặc không phải xuất xứ Việt Nam thì sẽ bị loại.
Ví dụ về nhóm nước, vùng lãnh thổ: Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ...; Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), nhóm các nền kinh tế lớn G20, G8, G7...
- Chủ đầu tư quyết định việc yêu cầu nhà thầu chào thiết bị xuất xứ trong nước khi gói thầu đáp ứng quy định tại điểm e khoản 3 Điều 10 của Luật Đấu thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chào thiết bị xuất xứ Việt Nam, nhà thầu chào thiết bị không có xuất xứ Việt Nam sẽ bị loại.
Trường hợp Chủ đầu tư không yêu cầu về xuất xứ thì để trống nội dung này.
(3) Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V (nếu có).
(*) Ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh (b1%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế. Chi phí dự phòng không được sử dụng để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
(**) Ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá (b2%) để nhà thầu làm cơ sở chào thầu. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và chi phí dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b2%) nhân với chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế và có trượt giá. Chi phí dự phòng không được sử dụng để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Trường hợp gói thầu chia phần (lô), Chủ đầu tư phải điền rõ tên từng phần (lô) và các nội dung như Mẫu này.
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc E-HSĐXKT)
(Áp dụng đối với nhà thầu là tổ chức)
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất], Mã số thuế: ___ [ Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu ____ [ Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT:___ [Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT .
Hiệu lực của E-HSDT:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Bảo đảm dự thầu:___[ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền của bảo đảm dự thầu].
Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu(2):____ [ghi thời gian hiệu lực kể từ ngày đóng thầu]
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về phá sản (không đang trong quá trình chấm dứt hoạt động hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhà thầu là hộ kinh doanh);
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
3. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu;
4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu;
5. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự (chủ hộ không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong trường hợp nhà thầu là hộ kinh doanh);
6. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này;
7. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu(3);
8. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực;
9. Trường hợp trúng thầu, E-HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký kết;
10. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40.1 E-CDNT của E-HSMT;
11. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu theo yêu cầu của Chủ đầu tư, Bên mời thầu quy định tại Mục 18.5 E-CDNT; trong trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng, không nộp tiền mặt, Séc bảo chi, thư bảo lãnh dự thầu hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh theo quy định tại Mục 18.8 E-CDNT thì chúng tôi sẽ bị đánh giá không đảm bảo uy tín khi tham dự thầu theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP, nêu tên trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT.
(2) Trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng thì không áp dụng nội dung này.
(3) E-HSMT không được yêu cầu nhà thầu phải nộp lý lịch tư pháp của nhân sự để chứng minh cho nội dung đánh giá này.
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc E-HSĐXKT)
(Áp dụng đối với nhà thầu là cá nhân, nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo)
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: ___ [Đối với nhà thầu là cá nhân, Hệ thống tự động trích xuất tên cá nhân và mã số thuế của cá nhân; đối với nhà thầu là nhóm cá nhân, Hệ thống tự động trích xuất tên của các thành viên và mã số thuế theo Mẫu số 02C] cam kết thực hiện gói thầu ____ [ Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT:___ [Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT.
Hiệu lực của E-HSDT:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Bảo đảm dự thầu:___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền của bảo đảm dự thầu].
Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu(2):____ [ghi thời gian hiệu lực kể từ ngày đóng thầu]
Chúng tôi cam kết:
1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
3. Đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu;
4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu;
5. Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
6. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này;
7. Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, các thành viên trong nhóm cá nhân không bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho cá nhân (hoặc nhóm cá nhân trong đó có nhân sự vi phạm) trúng thầu(3);
8. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực;
9. Trường hợp trúng thầu, E-HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký kết;
10. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40.1 E-CDNT của E-HSMT;
11. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu theo yêu cầu của Chủ đầu tư, Bên mời thầu quy định tại Mục 18.5 E-CDNT; trong trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng, không nộp tiền mặt, Séc bảo chi, thư bảo lãnh dự thầu hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh theo quy định tại Mục 18.8 E-CDNT thì chúng tôi sẽ bị đánh giá không đảm bảo uy tín khi tham dự thầu theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP, nêu tên trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của cá nhân nhà thầu (hoặc thành viên được nhóm cá nhân phân công theo văn bản thỏa thuận) khi nhà thầu nộp E-HSDT.
(2) Trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 50 triệu đồng thì không áp dụng nội dung này.
(3) E-HSMT không được yêu cầu nhà thầu phải nộp lý lịch tư pháp của nhân sự để chứng minh cho nội dung đánh giá này.
Mẫu số 02C (scan đính kèm)
VĂN BẢN THỎA THUẬN
(Áp dụng đối với nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo)
Ngày:___ tháng___năm___
Căn cứ E-HSMT của gói thầu: ______ [ghi tên gói thầu] với số E-TBMT:__ [ghi số thông báo mời thầu của gói thầu]
Chúng tôi gồm có:
Thành viên thứ nhất:
Họ và tên:
Số CCCD/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Thành viên thứ hai:
Họ và tên:
Số CCCD/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
Thành viên thứ n:
Họ và tên:
Số CCCD/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết văn bản thỏa thuận thành lập nhóm cá nhân với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện thành lập nhóm cá nhân để tham dự thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] thuộc ____[ghi tên dự án/dự toán mua sắm] do ____[ghi tên Chủ đầu tư] tổ chức.
2. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tham gia độc lập hoặc liên danh với cá nhân khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, các thành viên cùng ký hợp đồng và không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của nhóm từ chối hoàn thành trách nhiệm và nghĩa vụ của mình thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong nhóm;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc ____[ghi tên dự án/dự toán mua sắm] như sau:
Phân công ____ [ghi tên cá nhân] làm thành viên đứng đầu nhóm, đại diện cho nhóm trong những phần việc sau:
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số cá nhân để nộp E-HSDT cho cả nhóm.
[- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, văn bản giải trình, làm rõ E-HSDT hoặc văn bản đề nghị rút E-HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả nhóm;
- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
Điều 3. Hiệu lực của văn bản thỏa thuận
1. Văn bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhóm cá nhân không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc ____ [ghi tên dự án/dự toán mua sắm] theo thông báo của Chủ đầu tư, Bên mời thầu.
Văn bản thỏa thuận được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.
THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU NHÓM CÁ NHÂN [ký, ghi rõ họ tên]
CÁC THÀNH VIÊN THUỘC NHÓM CÁ NHÂN [ký, ghi rõ họ tên]
Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống)
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
Ngày:___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Gói thầu: [Hệ thống tự động trích xuất ]
Thuộc dự án/dự toán mua sắm: ____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ (2) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(2) [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ E-HSMT Gói thầu: ______ Hệ thống tự động trích xuất] với số E-TBMT:__ [Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Tên thành viên liên danh thứ hai:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
...
Tên thành viên liên danh thứ n:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Mã số thuế: ___ [Hệ thống tự động trích xuất];
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu___ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ___ [Hệ thống tự động trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp E-HSDT cho cả liên danh.
[- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, văn bản giải trình, làm rõ E-HSDT hoặc văn bản đề nghị rút E-HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (4):
STT | Tên các thành viên | Nội dung công việc đảm nhận | Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu |
1 | Tên thành viên đứng đầu liên danh | - ___ | - ___% |
2 | Tên thành viên thứ 2 | - ___ | - ___% |
.... | .... | .... | ...... |
Tổng cộng | Toàn bộ công việc của gói thầu | 100% |
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án/dự toán mua sắm ____ [Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Chủ đầu tư, Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.
(2) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như đã nêu.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu theo Mẫu số 11 (11A hoặc 11B hoặc 11C) Chương này hoặc theo các công việc thuộc quá trình sản xuất hạng mục trong bảng giá dự thầu, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này hoặc không thuộc quá trình sản xuất các hạng mục này.
Mẫu số 04A (Scan đính kèm)
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(Áp dụng đối với nhà thầu độc lập)
Bên thụ hưởng (Bên nhận bảo lãnh): ___ [ghi tên và địa chỉ của Chủ đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Bên mời thầu quy định tại Mục 5.1(c) E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: ___ [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng Bên được bảo lãnh là_____ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu_____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm____ [ghi tên dự án/dự toán mua sắm] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu bằng một khoản tiền là____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___ (2) ngày, kể từ ngày____ tháng___ năm___(3).
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết(4) sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu trong các trường hợp sau đây:
1. Sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT, nhà thầu có văn bản rút E-HSDT hoặc từ chối thực hiện một hoặc các công việc đã đề xuất trong E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT;
2. Nhà thầu có hành vi vi phạm quy định tại Điều 16 của Luật Đấu thầu hoặc vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu;
3. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 68 của Luật Đấu thầu;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối đối chiếu tài liệu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo mời đối chiếu tài liệu hoặc đã đối chiếu tài liệu nhưng từ chối hoặc không ký biên bản đối chiếu tài liệu, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối thương thảo hợp đồng (nếu có) trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoặc không ký biên bản thương thảo hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
6. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối hoàn thiện hợp đồng, thỏa thuận khung trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
7. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối ký kết hợp đồng, thỏa thuận khung trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thiện hợp đồng, thỏa thuận khung trừ trường hợp bất khả kháng.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày cuối cùng có hiệu lực của bảo lãnh này. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn số tiền bảo lãnh nêu trên khi có yêu cầu bồi thường của Chủ đầu tư.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng |
Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.2 E-BDL, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Chủ đầu tư phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là không hợp lệ.
(2) Ghi theo quy định về thời gian hiệu lực tại Mục 18.2 E-BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại E-TBMT. Thời gian có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu (thời điểm kết thúc hiệu lực của bảo lãnh dự thầu nằm trong ngày cuối cùng có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu mà không cần thiết phải đến hết 24 giờ của ngày đó).
(4) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
Mẫu số 04B (Scan đính kèm)
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)
Bên thụ hưởng (Bên nhận bảo lãnh):___ [ghi tên và địa chỉ của Chủ đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc ghi tên Bên mời thầu quy định tại Mục 5.1(c) E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh:___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng Bên được bảo lãnh là____ [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm____ [ghi tên dự án/dự toán mua sắm] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___(3) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(4).
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết(5) sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu trong các trường hợp sau đây:
1. Sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT, nhà thầu có văn bản rút E-HSDT hoặc từ chối thực hiện một hoặc các công việc đã đề xuất trong E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT;
2. Nhà thầu có hành vi vi phạm quy định tại Điều 16 của Luật Đấu thầu hoặc vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 17 của Luật Đấu thầu;
3. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 68 của Luật Đấu thầu;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối đối chiếu tài liệu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo mời đối chiếu tài liệu hoặc đã đối chiếu tài liệu nhưng từ chối hoặc không ký biên bản đối chiếu tài liệu, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối thương thảo hợp đồng (nếu có) trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoặc không ký biên bản thương thảo hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
6. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối hoàn thiện hợp đồng, thỏa thuận khung trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
7. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối ký kết hợp đồng, thỏa thuận khung trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thiện hợp đồng, thỏa thuận khung trừ trường hợp bất khả kháng;
8. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh ____ [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 E-CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc 30 ngày kể từ khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày cuối cùng có hiệu lực của bảo lãnh này. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn số tiền bảo lãnh nêu trên khi có yêu cầu bồi thường của Chủ đầu tư.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng |
Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.2 E-BDL, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Chủ đầu tư phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là không hợp lệ.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B + C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
- Trường hợp trong thỏa thuận liên danh không phân công cụ thể trách nhiệm thực hiện bảo đảm dự thầu của các thành viên trong liên danh nhưng tổng giá trị bảo đảm dự thầu của các thành viên liên danh đã thực hiện, đính kèm trong E-HSDT đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì vẫn được đánh giá là đáp ứng về giá trị bảo đảm dự thầu.
(3) Ghi theo quy định về thời gian hiệu lực tại Mục 18.2 E-BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại E-TBMT. Thời gian có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu (thời điểm kết thúc hiệu lực của bảo lãnh dự thầu nằm trong ngày cuối cùng có hiệu lực của bảo lãnh dự thầu mà không cần thiết phải đến hết 24 giờ của ngày đó).
(5) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
Mẫu số 05 (webform trên Hệ thống)
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1) |
Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]. |
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng | [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] | ||
Ngày ký hợp đồng | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Ngày hoàn thành | [ghi ngày, tháng, năm] | ||
Giá hợp đồng(3) | [ghi tổng giá hợp đồng theo số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ____ VND | |
Trường hợp là thành viên liên danh, ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh và giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhận | [ghi tóm tắt phần công việc đảm nhận trong liên danh] | [ghi phần trăm giá trị phần hợp đồng đảm nhận trong tổng giá hợp đồng; số tiền và đồng tiền đã ký] | Tương đương ___ VND |
Tên dự án/dự toán mua sắm: | [ghi tên đầy đủ của dự án/dự toán mua sắm có hợp đồng đang kê khai] | ||
Tên Chủ đầu tư: | [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] | ||
Địa chỉ: | [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] | ||
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III (2) | |||
1. Loại hóa chất, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm hoặc dịch vụ kỹ thuật trong lĩnh vực y tế | [ghi thông tin trong hợp đồng] | ||
2. Về giá trị hợp đồng đã thực hiện(3) | [ghi giá trị hợp đồng thực tế đã thực hiện căn cứ theo giá trị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng] | ||
3. Về quy mô thực hiện | [ghi thông tin trong hợp đồng] | ||
4. Các đặc tính khác | [ghi các thông tin khác (nếu có)] | ||
|
|
|
|
Ghi chú:
Nhà thầu nghiên cứu kỹ E-HSMT và đề xuất các hợp đồng tương tự để bảo đảm đáp ứng yêu cầu của E-HSMT.
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Trường hợp nhà thầu có nhiều hợp đồng tương tự thì kê khai từng hợp đồng theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
(3) Trường hợp giá trị hợp đồng không tính bằng VND thì quy đổi sang VND theo tỷ giá quy định tại Mục 2.1 Chương III để làm cơ sở đánh giá.
Mẫu số 06A (webform trên Hệ thống)
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt theo quy định tại Mục 2.2 Chương III và phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động các nhân sự chủ chốt này để tham gia thực hiện gói thầu. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu hoặc không chứng minh được khả năng huy động nhân sự (bao gồm cả trường hợp nhân sự chủ chốt đã huy động cho hợp đồng khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này), Bên mời thầu cho phép nhà thầu bổ sung, thay thế. Nhà thầu chỉ được phép bổ sung, thay thế một lần đối với từng vị trí nhân sự chủ chốt trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự chủ chốt thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại. Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt không trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự khác, E-HSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 16 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 125 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
STT | Họ và Tên | Vị trí công việc |
1 | [Nhà thầu chọn nhân sự chủ chốt từ cơ sở dữ liệu của mình trên Hệ thống] | [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
2 |
|
|
… |
|
|
Mẫu số 06B (Webform trên Hệ thống)
| BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT | |||||||||||||
Thông tin nhân sự |
| Công việc hiện tại | ||||||||||||
STT | Tên | Căn cước công dân/Hộ chiếu | Vị trí | Ngày, tháng, năm sinh | Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn | Tên người sử dụng lao động | Địa chỉ của người sử dụng lao động | Chức danh | Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại | Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự) | Điện thoại/ Fax/ Email | |||
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 2] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
n | [ghi tên nhân sự chủ chốt n] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu và chuẩn bị tài liệu để đối chiếu (bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan, kinh nghiệm chuyên môn được kê khai tại Mẫu 06C Chương IV) trong quá trình đối chiếu tài liệu.
Mẫu số 06C (Webform trên Hệ thống)
BẢNG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN(1) | ||||
STT | Tên nhân sự chủ chốt | Từ ngày | Đến ngày | Công ty/Dự án/Chức vụ/Hợp đồng/ |
1 | [ghi tên nhân sự chủ chốt 1] | … | … | … |
|
|
| ||
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| ||
… | … |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Liệt kê theo trình tự thời gian quá trình công tác của chuyên gia, không cần liệt kê các công việc đã làm không phù hợp hoặc không liên quan với công việc đang yêu cầu.
Mẫu số 07 (webform trên Hệ thống)
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN KHÔNG HOÀN THÀNH DO LỖI CỦA
NHÀ THẦU TRONG QUÁ KHỨ (1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ theo quy định tại Mục 2.1 Chương III | |||
¨ Không có hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu kể từ ngày 01 tháng 01 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Mục 2.1 Chương III. | |||
Năm | Phần việc hợp đồng không hoàn thành | Mô tả hợp đồng | Tổng giá trị hợp đồng (giá trị, loại đồng tiền, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
|
| Mô tả hợp đồng: __________________ |
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ; trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu phát hiện nhà thầu có hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn không hoàn thành do lỗi của nhà thầu trong quá khứ mà không kê khai thì nhà thầu được coi là có hành vi gian lận và E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 08 (webform trên Hệ thống)
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):________________________
| Năm tài chính của nhà thầu từ ngày ___ tháng ___ đến ngày ___ tháng ____ (nhà thầu điền nội dung này) | ||
| Số liệu tài chính trong các năm gần nhất theo yêu cầu của E-HSMT (Hệ thống tự động trích xuất trên cơ sở năm tài chính của nhà thầu) | ||
| Năm 1: | Năm 2: | Năm 3: |
Tổng tài sản |
|
|
|
Tổng nợ |
|
|
|
Giá trị tài sản ròng |
|
|
|
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) |
|
|
|
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) (2) | (Hệ thống tự động tính) | ||
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2) Để xác định doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT), nhà thầu chia tổng doanh thu của các năm (không bao gồm thuế VAT) cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Doanh thu hằng năm được tính bằng tổng doanh thu trong báo cáo tài chính của năm đó (chưa bao gồm thuế VAT).
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) = tổng doanh thu từng năm (không bao gồm thuế VAT) theo yêu cầu của E-HSMT/số năm.
Trường hợp nhà thầu mới thành lập không đủ số năm theo yêu cầu của E-HSMT thì doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được tính trên cơ sở số năm mà nhà thầu có số liệu tài chính.
Doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) được trích xuất từ hồ sơ năng lực của nhà thầu. Trường hợp nhà thầu nhận thấy doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) trong hồ sơ năng lực của nhà thầu chưa được Hệ thống cập nhật từ Hệ thống thuế điện tử và Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì nhà thầu tự cập nhật thông tin về doanh thu hằng năm (không bao gồm thuế VAT) vào hồ sơ năng lực để tham dự thầu nhưng bảo đảm phù hợp với số liệu nhà thầu đã kê khai trên Hệ thống thuế điện tử tại thời điểm đóng thầu. Trong trường hợp này, nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu để đối chiếu các thông tin mà nhà thầu kê khai trong quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có) như sau:
Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ liên kết với công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành kèm theo bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo kiểm toán (nếu có);
- Các tài liệu khác.
Các tài liệu trên đây phải phù hợp với số liệu nhà thầu đã kê khai trên Hệ thống thuế điện tử tại thời điểm đóng thầu.
Mẫu số 09 (webform trên Hệ thống)
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY THÀNH VIÊN
ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)
STT | Tên công ty con, công ty thành viên(2) | Công việc đảm nhận trong gói thầu(3) | Giá trị % so với giá dự thầu(4) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) huy động công ty con, công ty thành viên thực hiện một phần công việc gói thầu thì phải kê khai cụ thể tại bảng này. Việc đánh giá kinh nghiệm của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Mẫu số 10A (webform trên Hệ thống)
BẢNG TIẾN ĐỘ CUNG CẤP(*)
Nhà thầu đề xuất tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu của Chủ đầu tư
STT | Danh mục thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật | Đơn vị tính | Khối lượng | Địa điểm lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ do nhà thầu đề xuất | |
Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ sớm nhất | Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ muộn nhất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7): Hệ thống tự trích xuất.
- Cột (8): Nhà thầu điền
(*) Thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật phải được lắp đặt, giao hàng, hoàn thành trong khoảng thời gian quy định trong E-HSMT. Nhà thầu đề xuất thời gian lắp đặt, giao hàng, hoàn thành sớm hơn ngày lắp đặt, giao hàng, hoàn thành sớm nhất thì không được tính ưu tiên và không bị loại, trừ trường hợp yêu cầu kỹ thuật có quy định khác. Nhà thầu đề xuất thời gian lắp đặt, giao hàng, hoàn thành muộn hơn khoảng thời gian này thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Mẫu số 10B (webform trên Hệ thống)
ĐỀ XUẤT VỀ THIẾT BỊ Y TẾ NHÀ THẦU CHO MƯỢN
STT | Danh mục thiết bị y tế cho mượn | Ký mã hiệu | Nhãn hiệu | Năm sản xuất | Xuất xứ (quốc gia, vùng lãnh thổ) | Hãng sản xuất | Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Thiết bị y tế cho mượn thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị y tế cho mượn thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n | Thiết bị y tế cho mượn thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (1), (2), (9), (10): Hệ thống tự trích xuất.
- Cột (3), (4), (5), (6), (7), (8): Nhà thầu tự điền. Trường hợp nhà thầu không đề xuất cụ thể ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ, hãng sản xuất thì E-HSDT của nhà thầu không được xem xét, đánh giá;
Ví dụ: nhà thầu kê khai trong Mẫu này Ký mã hiệu: “theo đề xuất kỹ thuật”; nhãn hiệu: “theo E-HSDT”, xuất xứ: “theo đề xuất kỹ thuật”…thì E-HSDT của nhà thầu không được xem xét, đánh giá.
Trường hợp hàng hóa không có ký mã hiệu thì nhà thầu ghi “không có” vào cột số (3). Trường hợp hãng sản xuất có ký mã hiệu nhưng nhà thầu ghi “không có” thì E-HSDT của nhà thầu không được xem xét, đánh giá.
Mẫu số 11A (webform trên Hệ thống)
BẢNG GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Quy cách đóng gói(*) | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá tính trên mỗi dịch vụ kỹ thuật | Thành tiền | |
Số lượng dịch vụ kỹ thuật trong một đơn vị đóng gói | Nhà thầu phải liệt kê chi tiết trong 1 đơn vị đóng gói: | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Các hạng mục |
|
|
|
|
|
| A=A1+A2+... |
1 | Xét nghiệm 1 |
| 10 xét nghiệm | - Hóa chất x 3 lọ | 1.000 | xét nghiệm | 20 | A1 |
2 | Xét nghiệm 2 |
|
|
|
|
|
| A2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh |
|
|
| b1% |
|
| B1 = b1% x A |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A+B1 |
Ghi chú:
* Đối với dung dịch hệ thống, dung dịch rửa, các dung dịch tiêu hao chung khác và các vật tư tương tự cho các xét nghiệm, thiết bị được sử dụng chung cho quá trình khởi động thiết bị, rửa định kỳ, bảo dưỡng thiết bị định kỳ....: trường hợp không thể đóng gói theo quy cách đóng gói của hóa chất, vật tư xét nghiệm..., nhà thầu cần đảm bảo cung cấp không gián đoạn cho Chủ đầu tư mà không phải ghi quy cách đóng gói.
- Các cột từ (1), (2), (3), (6), (7): Hệ thống trích xuất.
- Cột (4), (5): Nhà thầu tự điền.
- Cột (8): Nhà thầu điền đơn giá cho tất cả các hạng mục công việc. Đơn giá nhà thầu chào bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu tính cho mỗi dịch vụ kỹ thuật, bao gồm chi phí về mượn thiết bị y tế, chi phí hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; thiết bị dự phòng (nếu có); hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác để thực hiện gói thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí, chi phí dự phòng (nếu có). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định.
- Cột (9): Hệ thống tự tính.
Mẫu số 11B (webform trên Hệ thống)
BẢNG GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Quy cách đóng gói(*) | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá tính trên mỗi dịch vụ kỹ thuật | Thành tiền | |
Số lượng dịch vụ kỹ thuật trong một đơn vị đóng gói | Nhà thầu phải liệt kê chi tiết trong 1 đơn vị đóng gói: | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Các hạng mục |
|
|
|
|
|
| A=A1+A2+... |
1 | Xét nghiệm 1 |
| 10 xét nghiệm | - Hóa chất x 3 lọ | 1.000 | xét nghiệm | 20 | A1 |
2 | Xét nghiệm 2 |
|
|
|
|
|
| A2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng (dự phòng khối lượng phát sinh, trượt giá) |
|
|
| b2% |
|
| B2 = b2% x A |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | A + B2 |
Ghi chú:
* Đối với dung dịch hệ thống, dung dịch rửa, các dung dịch tiêu hao chung khác và các vật tư tương tự cho các xét nghiệm, thiết bị được sử dụng chung cho quá trình khởi động thiết bị, rửa định kỳ, bảo dưỡng thiết bị định kỳ: trường hợp không thể đóng gói theo quy cách đóng gói của hóa chất, vật tư xét nghiệm..., nhà thầu cần đảm bảo cung cấp không gián đoạn cho Chủ đầu tư mà không phải ghi quy cách đóng gói.
- Các cột từ (1), (2), (3), (6), (7): Hệ thống trích xuất.
- Cột (4), (5): Nhà thầu tự điền.
- Cột (8): Nhà thầu điền đơn giá cho tất cả các hạng mục công việc. Đơn giá nhà thầu chào bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu tính cho mỗi dịch vụ kỹ thuật, bao gồm chi phí về mượn thiết bị y tế, chi phí hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; thiết bị dự phòng (nếu có); hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác để thực hiện gói thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí, chi phí dự phòng (nếu có). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định.
- Cột (9): Hệ thống tự tính.
Mẫu số 11C (webform trên Hệ thống)
BẢNG GIÁ DỰ THẦU
(áp dụng loại hợp đồng hỗn hợp)
I. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Quy cách đóng gói(*) | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá tính trên mỗi dịch vụ kỹ thuật | Thành tiền | |
Số lượng dịch vụ kỹ thuật trong một đơn vị đóng gói | Nhà thầu phải liệt kê chi tiết trong 1 đơn vị đóng gói: | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Các hạng mục |
|
|
|
|
|
| A=A1+A2+... |
1 | Xét nghiệm 1 |
| 10 xét nghiệm | - Hóa chất x 3 lọ | 1.000 | xét nghiệm | 20 | A1 |
2 | Xét nghiệm 2 |
|
|
|
|
|
| A2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh |
|
|
| b1% |
|
| B1 = b1% x A |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | X1 = A + B1 |
II. Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
STT | Danh mục dịch vụ kỹ thuật | Mô tả dịch vụ kỹ thuật | Quy cách đóng gói(*) | Khối lượng dịch vụ kỹ thuật mời thầu | Đơn vị tính | Đơn giá tính trên mỗi dịch vụ kỹ thuật | Thành tiền | |
Số lượng dịch vụ kỹ thuật trong một đơn vị đóng gói | Nhà thầu phải liệt kê chi tiết trong 1 đơn vị đóng gói: | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Các hạng mục |
|
|
|
|
|
| A=A1+A2+... |
1 | Xét nghiệm 1 |
| 10 xét nghiệm | - Hóa chất x 3 lọ | 1.000 | xét nghiệm | 20 | A1 |
2 | Xét nghiệm 2 |
|
|
|
|
|
| A2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí dự phòng (dự phòng khối lượng phát sinh, trượt giá) |
|
|
| b2% |
|
| B2 = b2% x A |
Tổng hợp giá dự thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) | X2 = A + B2 |
III. Tổng hợp giá dự thầu
STT | Các hạng mục | Thành tiền |
I | Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định | X1 |
II | Các hạng mục áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh | X2 |
| Tổng cộng (Trích xuất ra giá dự thầu) | X = X1 + X2 |
Ghi chú:
* Đối với dung dịch hệ thống, dung dịch rửa, các dung dịch tiêu hao chung khác và các vật tư tương tự cho các xét nghiệm, thiết bị được sử dụng chung cho quá trình khởi động thiết bị, rửa định kỳ, bảo dưỡng thiết bị định kỳ: trường hợp không thể đóng gói theo quy cách đóng gói của hóa chất, vật tư xét nghiệm..., nhà thầu cần đảm bảo cung cấp không gián đoạn cho Chủ đầu tư mà không phải ghi quy cách đóng gói.
- Các cột (1), (2), (3), (6), (7): Hệ thống trích xuất.
- Cột (4), (5): Nhà thầu tự điền.
- Cột (8): Nhà thầu điền đơn giá cho tất cả các hạng mục công việc. Đơn giá nhà thầu chào bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu tính cho mỗi dịch vụ kỹ thuật, bao gồm chi phí về mượn thiết bị y tế, chi phí hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm; dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, thay thế linh kiện; lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng; hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; thiết bị dự phòng (nếu có); hóa chất, vật tư xét nghiệm mẫu và các chi phí liên quan khác để thực hiện gói thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí, chi phí dự phòng (nếu có). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định.
- Cột (9): Hệ thống tự tính. Thành tiền (X1, X2) đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) là cơ sở để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
Mẫu số 12A (webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI
Nhà thầu chỉ được hưởng ưu đãi đối với các nội dung mà nhà thầu kê khai theo bảng dưới đây. Trường hợp nhà thầu không tích chọn thì không được hưởng ưu đãi về nội dung này.
STT | Tên hàng hóa | Xuất xứ | Hàng hóa có chi phí sản xuất trong nước từ 30% trở lên | Hàng hóa của cơ sở sản xuất có từ 50% lao động là người khuyết tật, thương binh, dân tộc thiểu số có hợp đồng lao động với thời gian thực hiện hợp đồng từ 03 tháng trở lên và đến thời điểm đóng thầu hợp đồng vẫn còn hiệu lực | Hàng hóa là sản phẩm đổi mới sáng tạo của mình quy định tại khoản 4 Điều 5 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP mà sản phẩm lần đầu được sản xuất và đủ điều kiện để đưa ra thị trường trong 6 năm gần đây | Kê khai chi phí trong nước | ||
Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước dưới 50% | Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước trên 50% | Theo Mẫu 12B | Theo Mẫu 12C | |||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Hàng hoá thứ 1 |
| □ | □ | □ | □ | □ | □ |
2 | Hàng hoá thứ 2 |
| □ | □ | □ | □ | □ | □ |
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
n | Hàng hoá thứ n |
| □ | □ | □ | □ | □ | □ |
- Cột (1), (2): Hệ thống tự động trích xuất thông tin về thiết bị y tế từ Mẫu số 10B, nhà thầu có thể bổ sung, chỉnh sửa thông tin về hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm.....
- Các cột (3), (4), (5), (6): Nhà thầu đánh dấu vào ô tương ứng với từng loại hàng hóa. (Trường hợp nhà thầu tích chọn vào cột (3) hoặc cột (4) thì Hệ thống cho phép nhà thầu chọn cột (5), (6), (7), (8)).
- Cột (7), (8): Đối với hàng hóa có chi phí sản xuất trong nước từ 30% trở lên nhà thầu chọn cách kê khai chi phí sản xuất trong nước theo Mẫu số 12B (trường hợp kê khai chi phí nhập ngoại) hoặc Mẫu số 12C (trường hợp kê khai chi phí sản xuất tại Việt Nam).
Mẫu số 12B (webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI
(trường hợp kê khai chi phí nhập ngoại)
| ||||||
STT | Tên hàng hóa | Giá xuất xưởng (giá EXW) của hàng hóa | Giá trị thuế các loại | Kê khai các chi phí nhập ngoại | Chi phí sản xuất trong nước | Tỷ lệ % chi phí |
(I) | (II) | (III) | G* = (I) – (II) – (III) | D(%)=G*/G | ||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Hàng hóa thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 | Hàng hóa thứ 2 |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
n | Hàng hóa thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
Mẫu số 12C (webform trên Hệ thống)
BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI
(trường hợp kê khai chi phí sản xuất tại Việt Nam)
STT | Tên hàng hóa | Giá xuất xưởng (giá EXW) của hàng hóa (I) | Giá trị thuế các loại | Chi phí sản xuất trong nước | Tỷ lệ % chi phí | ||
| |||||||
G* | D(%)=G*/G | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
1 | Hàng hóa thứ 1 |
|
|
|
| ||
2 | Hàng hóa thứ 2 |
|
|
|
| ||
… | … |
|
|
|
| ||
n | Hàng hóa thứ n |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (1) Hệ thống tự động trích xuất các hàng hóa mà nhà thầu đã tích chọn vào cột (8) của Mẫu số 12A
- Các cột (2), (3), (4): Nhà thầu tự kê khai và chứng minh.
- Cột (5): Hệ thống tự tính.
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc E-HSĐXTC)
(Áp dụng đối với nhà thầu là tổ chức)
Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu:___[Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu ____[Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT ____[Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT với giá dự thầu (tổng số tiền) là ____[Hệ thống tự động trích xuất] cùng với các bảng giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là____ [Ghi tỷ lệ phần trăm (%) giảm giá, giá trị giảm giá tính trên giá dự thầu chưa bao gồm chi phí dự phòng].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: _____ [Hệ thống tự động tính trên cơ sở tính toán lại chi phí dự phòng sau khi giảm giá] (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của E-HSĐXTC: ____ [Hệ thống tự động trích xuất từ E-TBMT].
Chúng tôi cam kết:
1. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
2. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40.1 E-CDNT của E-HSMT.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp E-HSDT
Mẫu số 13B (webform trên Hệ thống)
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc E-HSĐXTC)
(Áp dụng đối với nhà thầu là cá nhân, nhóm cá nhân sản xuất sản phẩm đổi mới sáng tạo)
Ngày: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Tên gói thầu: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu:___ [Đối với nhà thầu là cá nhân, Hệ thống tự động trích xuất tên cá nhân và mã số thuế của cá nhân; đối với trường hợp nhà thầu là nhóm cá nhân, Hệ thống tự động trích xuất tên của các thành viên và mã số thuế theo Mẫu số 02C] cam kết thực hiện gói thầu ____[Hệ thống tự động trích xuất] số E-TBMT ____[Hệ thống tự động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong E-HSMT với giá dự thầu (tổng số tiền) là ____[Hệ thống tự động trích xuất] cùng với các bảng giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là____ [Ghi tỷ lệ phần trăm (%) giảm giá, giá trị giảm giá tính trên giá dự thầu chưa bao gồm chi phí dự phòng].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: _____ [Hệ thống tự động tính trên cơ sở tính toán lại chi phí dự phòng sau khi giảm giá] (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của E-HSĐXTC: ____ [Hệ thống tự động trích xuất từ E-TBMT].
Chúng tôi cam kết:
1. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
2. Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40.1 E-CDNT của E-HSMT.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của cá nhân nhà thầu (hoặc thành viên được nhóm cá nhân phân công theo văn bản thỏa thuận) khi nhà thầu nộp E-HSDT.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm yêu cầu kỹ thuật (mang tính kỹ thuật thuần túy) và các yêu cầu khác liên quan đến việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật (trừ giá). Yêu cầu về kỹ thuật phải được nêu đầy đủ, rõ ràng và cụ thể để làm cơ sở cho nhà thầu lập E-HSDT.
Trong yêu cầu về kỹ thuật không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, đồng thời cũng không đưa ra các yêu cầu quá cao dẫn đến làm tăng giá dự thầu hoặc làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu, không được nêu yêu cầu về tên, ký mã hiệu, nhãn hiệu cụ thể của hàng hóa.
Trường hợp không thể mô tả chi tiết hàng hóa theo đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn công nghệ thì được nêu nhãn hiệu, catalô của một sản phẩm cụ thể để tham khảo, minh họa cho yêu cầu về kỹ thuật của hàng hóa nhưng phải ghi kèm theo cụm từ “hoặc tương đương” sau nhãn hiệu, catalô đồng thời phải quy định rõ nội hàm tương đương với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) để tạo thuận lợi cho nhà thầu trong quá trình chuẩn bị E-HSDT mà không được quy định tương đương về xuất xứ.
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
1.1. Giới thiệu chung về dự án/dự toán mua sắm, gói thầu
Mục này nêu thông tin tóm tắt về dự án/dự toán mua sắm và gói thầu như địa điểm thực hiện dự án/dự toán mua sắm, quy mô của dự án/dự toán mua sắm, thời gian thực hiện gói thầu, mô tả dịch vụ kỹ thuật mà Chủ đầu tư sẽ thực hiện và những thông tin khác tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm yêu cầu về kỹ thuật chung và yêu cầu về kỹ thuật chi tiết đối với hàng hóa thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu, cụ thể:
1.2.1. Yêu cầu về kỹ thuật chung
Yêu cầu về kỹ thuật chung là các yêu cầu về chủng loại, tiêu chuẩn hàng hóa và các yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, đóng gói, vận chuyển, điều kiện khí hậu tại nơi hàng hóa được sử dụng. Tùy thuộc vào sự phức tạp của hàng hóa, các yêu cầu kỹ thuật chung được nêu cho tất cả các hàng hóa hoặc cho từng loại hàng hóa riêng biệt.
1.2.2. Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể
Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể như tính năng, thông số kỹ thuật, các bản vẽ, catalô, … được nêu cho từng loại hàng hóa (nếu áp dụng). Khi nêu yêu cầu, các thông số kỹ thuật có thể được mô tả dưới hình thức bảng biểu. Mục đích của phần Thông số kỹ thuật là xác định các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ đi kèm theo yêu cầu của gói thầu. Chủ đầu tư phải soạn thảo chi tiết phần Thông số kỹ thuật trên cơ sở xem xét đến những yếu tố sau:
- Thông số kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn làm căn cứ cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu xác minh tính đáp ứng về mặt kỹ thuật và đánh giá E-HSDT. Do đó, nếu thông số kỹ thuật được xác định đầy đủ, rõ ràng thì sẽ giúp nhà thầu chuẩn bị tốt E-HSDT và có tính đáp ứng cao, đồng thời giúp Bên mời thầu nghiên cứu, đánh giá và so sánh các E-HSDT.
- Thông số kỹ thuật phải đủ khái quát để tránh gây hạn chế liên quan đến các yêu cầu tay nghề và vật tư thiết bị thường được sử dụng để sản xuất các hàng hóa thuộc loại tương tự.
- Thông số kỹ thuật phải mô tả đầy đủ các yêu cầu liên quan và không giới hạn ở những điểm sau đây:
+ Các tiêu chuẩn về vật liệu, vật tư và tay nghề cần thiết để sản xuất chế tạo hàng hóa;
+ Các yêu cầu chi tiết về thử nghiệm (loại hình và số lần thử);
+ Các công việc bổ sung khác cần thiết để giao hàng/hoàn thành đầy đủ;
+ Các hoạt động cụ thể mà Nhà thầu sẽ phải thực hiện và sự tham gia của Chủ đầu tư;
+ Danh sách các yêu cầu bảo đảm chức năng vận hành cụ thể thuộc phạm vi bảo hành và quy định bồi thường thiệt hại nếu các yêu cầu bảo đảm nói trên không được thực hiện.
- Thông số kỹ thuật phải nêu rõ tất cả các đặc tính và yêu cầu về công năng và kỹ thuật, bao gồm các giá trị tối đa và tối thiểu được bảo đảm hoặc được chấp nhận, tùy theo trường hợp. Nếu cần, Chủ đầu tư, Bên mời thầu phải cung cấp thêm biểu mẫu để Nhà thầu cung cấp các thông tin chi tiết về các đặc tính công năng và kỹ thuật của hàng hóa so với các giá trị được bảo đảm hoặc được chấp nhận.
a) Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị y tế mượn:
- Yêu cầu về thông số kỹ thuật của thiết bị y tế mượn để thực hiện được số lượng dịch vụ kỹ thuật như công suất, tình trạng, tiêu chuẩn chất lượng, công nghệ, phương pháp, khả năng đáp ứng danh mục xét nghiệm mời thầu, lưu trữ thông tin, khả năng kết nối...;
- Yêu cầu đối với phần mềm vận hành, thiết bị, linh kiện, phụ kiện, ...cần thiết để đảm bảo việc vận hành liên tục, ổn định, chính xác của thiết bị y tế trong thời gian thực hiện hợp đồng;
- Yêu cầu về việc hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị;
- Yêu cầu về kỹ thuật đối với các thiết bị đi kèm cần thiết và phù hợp để thực hiện hoàn chỉnh dịch vụ kỹ thuật (như UPS, đầu đọc mã vạch, máy in, giấy, hệ thống làm sạch nước...);
- Yêu cầu về thiết bị dự phòng, việc bố trí thiết bị dự phòng tại cơ sở y tế (nếu cần thiết);
- Yêu cầu về việc tháo dỡ, thu hồi thiết bị hay phương án xử lý thiết bị khi kết thúc hợp đồng (nếu cần thiết).
b) Yêu cầu cụ thể đối với hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật:
- Yêu cầu đối với hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư cần thiết đi kèm phục vụ công tác thử nghiệm chất lượng dịch vụ kỹ thuật và hiệu chỉnh thiết bị; Yêu cầu về thời hạn sử dụng của hóa chất, vật tư xét nghiệm, bao gồm quy định về việc thay thế các hóa chất, vật tư xét nghiệm không đảm bảo về thời hạn sử dụng;
- Yêu cầu nhà thầu thay thế miễn phí hóa chất, vật tư,..trong trường hợp do chất lượng của hóa chất, vật tư không đảm bảo dẫn đến kết quả của dịch vụ kỹ thuật không rõ ràng, không chính xác và phải thực hiện lại
- Yêu cầu đối với nhà thầu về việc lưu kho, lưu trữ hóa chất, vật tư xét nghiệm để đảm bảo dịch vụ kỹ thuật được thực hiện liên tục, không bị gián đoạn;
- Yêu cầu về tính năng kỹ thuật chung đối với hóa chất, vật tư xét nghiệm.
c) Yêu cầu cụ thể đối với dịch vụ đi kèm
Yêu cầu đối với dịch vụ đi kèm nêu tại Chương IV và Chương này
- Yêu cầu về lắp đặt, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng (bao gồm cả việc yêu cầu nhà thầu phải cung cấp miễn phí vật tư, hóa chất, linh kiện... cần thiết để phục vụ việc lắp đặt, chạy thử, đào tạo, chuyển giao công nghệ cho nhân sự của Chủ đầu tư);
- Yêu cầu về nâng cấp, bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị, vật tư, linh kiện và phần mềm miễn phí trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng;
- Yêu cầu về thời gian tối đa để nhà thầu xử lý sự cố và cách thức tránh gián đoạn dịch vụ kỹ thuật (ví dụ: trong vòng 12 giờ kể từ khi Chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu xử lý, trường hợp trong phạm vi cung cấp không có yêu cầu về thiết bị dự phòng và nhà thầu không kịp xử lý sự cố, nhà thầu phải ngay lập tức cung cấp thiết bị dự phòng. Trường hợp Nhà thầu không cung cấp kịp thiết bị dự phòng thì trong vòng 02 ngày Chủ đầu tư sẽ xử lý theo Mục 24 E-ĐKC của Hợp đồng).
d) Tiến độ giao hàng, ngày hoàn thành dịch vụ theo yêu cầu tại các Mẫu số 01.1, 01.2 và 01.3 Chương IV.
Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ đi kèm. Hàng hóa, dịch vụ đi kèm phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn sau đây:
Hạng mục số | Tên hàng hóa/dịch vụ đi kèm | Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn |
[ghi số hiệu hạng mục] | [ghi tên] | [ghi thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật chi tiết và các tiêu chuẩn chi tiết (khi cần thiết).
[Mô tả chi tiết thông số kỹ thuật] ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1.3. Các yêu cầu khác
- Các yêu cầu khác về kỹ thuật bao gồm yêu cầu về phương thức thanh toán, yêu cầu về cung cấp tài chính (nếu có). Các yêu cầu này phải được nêu chi tiết để nhà thầu chuẩn bị E-HSDT.
- Đấu thầu bền vững: có thể đưa ra yêu cầu về hàng hóa thân thiện môi trường, xã hội, sản phẩm, dịch vụ được chứng nhận nhãn sinh thái, nhãn năng lượng và tương đương (nếu có) như: tiết kiệm năng lượng hoặc tiết kiệm nước khi sử dụng, khí thải ít độc hại, không có chất độc hại, phá hủy môi trường; hàng hóa sản xuất không vi phạm trách nhiệm xã hội hoặc từ nguồn nguyên liệu bền vững, hữu cơ, vật liệu tái chế; sử dụng vật liệu xanh để đóng gói hàng hóa; tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, sử dụng container có thể tái sử dụng để vận chuyển hàng hóa; mức độ xả thải, rác thải, ô nhiễm môi trường, giảm thiểu tác động môi trường và cộng đồng xung quanh; cam kết thu hồi hoặc tái chế khi hàng hóa hết sử dụng...
- Tùy theo từng gói thầu có thể yêu cầu nhà thầu chào phương án thay thế ngoài phương án chính theo yêu cầu của E-HSMT, trong đó cần quy định rõ phương án thay thế của nhà thầu chỉ được xem xét trong quá trình đối chiếu tài liệu và thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng khi nhà thầu được đề xuất trúng thầu theo phương án chính hoặc quy định trong trường hợp kết quả đánh giá các E-HSDT theo phương án chính không có nhà thầu nào đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì mới xem xét phương án thay thế của các nhà thầu.
Mục 2. Bản vẽ
E-HSMT này gồm có các bản vẽ trong danh mục sau đây [trường hợp không có bản vẽ kèm theo thì phải ghi rõ “Không có bản vẽ”]:
Danh mục bản vẽ | ||
Bản vẽ số | Tên bản vẽ | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có bản vẽ thì phải đính kèm theo bản vẽ.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: ____ [ghi danh sách các kiểm tra và thử nghiệm].
Phần 3A. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
1. Định nghĩa | Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.1. “Chủ đầu tư” là tổ chức được quy định tại E-ĐKCT; 1.2. “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, thể hiện bằng văn bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo; 1.3. “Nhà thầu” là nhà thầu trúng thầu (có thể là nhà thầu độc lập hoặc liên danh) và được quy định tại E-ĐKCT; 1.4. “Nhà thầu phụ” là tổ chức, cá nhân ký hợp đồng với nhà thầu để tham gia thực hiện dịch vụ đi kèm; 1.5. “Tài liệu hợp đồng” là các tài liệu được liệt kê trong Hợp đồng, bao gồm bất kỳ bản sửa đổi, bổ sung nào của Hợp đồng; 1.6. “Giá hợp đồng” là giá trị ghi trong hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ đi kèm. Giá hợp đồng đã bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có); 1.7. “Ngày” là ngày dương lịch; “năm” là 365 ngày; 1.8. “Hàng hóa” gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; sản phẩm; phương tiện; hàng tiêu dùng; hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế; phần mềm thương mại.; 1.9. “Dịch vụ đi kèm” bao gồm các dịch vụ như lắp đặt, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa ban đầu, bảo hiểm lắp đặt, bảo hiểm sửa chữa hoặc cung cấp các dịch vụ đi kèm khác như đào tạo, chuyển giao công nghệ…; 1.10. “Hoàn thành” là việc Nhà thầu hoàn tất các dịch vụ đi kèm theo các điều khoản và điều kiện quy định tại Hợp đồng; 1.11. “Địa điểm dự án” là địa điểm được quy định tại E-ĐKCT; 1.12. “Thời gian thực hiện hợp đồng” được tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi các bên đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng đã ký. |
2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên | 2.1. Tất cả các tài liệu quy định tại Mục 2.2 E-ĐKC (bao gồm cả các phần của tài liệu) sẽ cấu thành Hợp đồng để tạo thành thể thống nhất, có tính tương hỗ, bổ sung và giải thích cho nhau.
i) Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT. |
3. Luật và ngôn ngữ | Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt. |
|
|
4. Thông báo | 4.1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên quan đến hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản, theo địa chỉ quy định tại E-ĐKCT. Thuật ngữ “bằng văn bản” có nghĩa là hình thức truyền đạt thông tin dưới dạng viết và có bằng chứng về việc tiếp nhận thông tin. |
5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | 5.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp lên Chủ đầu tư không muộn hơn ngày quy định tại Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được thực hiện bằng một hoặc các hình thức sau: |
6. Ký hợp đồng thầu phụ | 6.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ để thực hiện dịch vụ đi kèm nêu trong E-HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện. |
7. Giải quyết tranh chấp | 7.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải. |
8. Phạm vi cung cấp | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp theo quy định tại Chương V. |
9. Tiến độ lắp đặt thiết bị, giao hàng, lịch hoàn thành các dịch vụ đi kèm và tài liệu chứng từ | Tiến độ lắp đặt thiết bị, giao hàng và lịch hoàn thành các dịch vụ đi kèm phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 01.1 (đối với hợp đồng theo đơn giá cố định) hoặc Mẫu số 01.2 (đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) hoặc Mẫu số 01.3 (đối với hợp đồng hỗn hợp) Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn, chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
10. Trách nhiệm của Nhà thầu | Nhà thầu phải cung cấp toàn bộ hàng hóa và dịch vụ đi kèm trong phạm vi cung cấp quy định tại Mục 8 E-ĐKC và theo tiến độ lắp đặt thiết bị, giao hàng, lịch hoàn thành các dịch vụ đi kèm quy định tại Mục 9 E-ĐKC. |
11. Loại hợp đồng và giá hợp đồng | 11.1. Loại hợp đồng: theo quy định tại E-ĐKCT. |
12. Thuế, phí, lệ phí | 12.1. Nhà thầu chịu trách nhiệm đối với toàn bộ chi phí về thuế, phí, lệ phí phát sinh cho đến khi hàng hóa được giao cho Chủ đầu tư. |
13. Tạm ứng | 13.1. Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng theo quy định tại E-ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng phải được phát hành bởi một tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. |
14. Thanh toán | 14.1. Yêu cầu thanh toán của Nhà thầu phải được gửi cho Chủ đầu tư bằng văn bản, kèm theo hóa đơn nêu rõ số lượng dịch vụ kỹ thuật được Chủ đầu tư thống nhất theo quy định tại Mục 14.3 E-ĐKC cùng với chứng từ nộp theo quy định tại Mục 9 E-ĐKC và gửi yêu cầu thanh toán khi đã hoàn thành các nghĩa vụ khác quy định trong hợp đồng. |
15. Quyền tác giả | Quyền tác giả đối với tất cả các bản vẽ, tài liệu và hồ sơ chứa đựng thông tin và dữ liệu mà Nhà thầu đã nộp cho Chủ đầu tư vẫn thuộc về Nhà thầu. Trường hợp các bản vẽ, tài liệu và hồ sơ đó được cung cấp cho Chủ đầu tư một cách trực tiếp hoặc thông qua Nhà thầu bởi một bên thứ ba thì quyền tác giả đối với các bản vẽ, tài liệu và hồ sơ thuộc về bên thứ ba đó. |
16. Sử dụng các tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng | 16.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu phải bảo mật bất kỳ tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin nào khác liên quan đến hợp đồng do một bên cung cấp trực tiếp hoặc gián tiếp cho bên kia, không được tiết lộ tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin đó cho bên thứ ba nếu không có văn bản đồng ý của bên kia cho dù tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin đó được cung cấp trước, trong hoặc sau khi hoàn thành hoặc chấm dứt hợp đồng. Nhà thầu có thể chuyển cho nhà thầu phụ các tài liệu, dữ liệu và thông tin phù hợp do Chủ đầu tư cung cấp để nhà thầu phụ thực hiện công việc của mình theo hợp đồng; trong trường hợp này, nhà thầu phụ phải có cam kết với Nhà thầu về việc bảo mật các tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin đó. |
17. Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn | Hàng hóa và các dịch vụ đi kèm được cung cấp theo hợp đồng sẽ phải tuân theo các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn quy định tại Chương V; nếu tại Chương V không quy định đến một thông số hay tiêu chuẩn nào có thể áp dụng thì phải tuân thủ theo thông số và tiêu chuẩn tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. |
18. Đóng gói hàng hoá | 18.1. Nhà thầu phải đóng gói hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm theo đơn vị đóng gói tương ứng với số lượng dịch vụ kỹ thuật nêu tại Mẫu số 01.1 (đối với hợp đồng theo đơn giá cố định) hoặc Mẫu số 01.2 (đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) hoặc Mẫu số 01.3 (đối với hợp đồng hỗn hợp) Chương IV. |
19. Bảo hiểm | Trừ trường hợp có quy định khác tại E-ĐKCT, hàng hóa cung cấp theo hợp đồng phải được bảo hiểm đầy đủ cho các tổn thất, hư hại có thể xảy ra trong quá trình sản xuất hoặc tiếp nhận, vận chuyển, lưu kho và giao hàng theo quy định tại E-ĐKCT. |
20. Vận chuyển và các dịch vụ phát sinh | 20.1. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa và các yêu cầu khác quy định tại E-ĐKCT. |
21. Kiểm tra và thử nghiệm thiết bị y tế, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật | 21.1. Nhà thầu phải tiến hành tất cả các thử nghiệm, kiểm tra đối với thiết bị y tế, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại E-ĐKCT và chịu toàn bộ chi phí thử nghiệm, kiểm tra. Nhà thầu phải cung cấp miễn phí mẫu để thử nghiệm ban đầu và mẫu để thử nghiệm cho mỗi lần hiệu chỉnh thiết bị. |
22. Đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng | Việc đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng được thực hiện theo E-ĐKCT |
23. Phạt và bồi thường thiệt hại | Phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại theo quy định tại E-ĐKCT. |
24. Bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, xử lý sự cố | 24.1. Nhà thầu bảo đảm cung cấp hàng hóa đảm bảo chất lượng theo đúng đề xuất đã nêu. |
25. Bồi thường vi phạm sáng chế | 25.1. Với điều kiện là Chủ đầu tư tuân thủ Mục 25.2 E-ĐKC, Nhà thầu có nghĩa vụ bồi thường, bảo đảm Chủ đầu tư và nhân sự của Chủ đầu tư không bị tổn hại bởi bất kỳ vụ kiện tụng, thủ tục hành chính, khiếu nại, yêu cầu, tổn thất, thiệt hại, chi phí nào, bao gồm cả chi phí thuê luật sư vì có vi phạm hoặc cáo buộc vi phạm sáng chế, mẫu hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, quyền tác giả hoặc các quyền sở hữu trí tuệ khác đã đăng ký hoặc tồn tại vào ngày ký hợp đồng mà các vi phạm hoặc cáo buộc vi phạm đó liên quan tới: |
26. Thay đổi liên quan đến pháp lý | Trừ trường hợp có quy định khác tại hợp đồng, kể từ 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu trở về sau, nếu có bất kỳ chính sách nào được ban hành, thay thế, sửa đổi hoặc tuyên bố hết hiệu lực tại Việt Nam gây ảnh hưởng đến ngày giao hàng và/hoặc giá hợp đồng thì ngày giao hàng hoặc giá hợp đồng phải được điều chỉnh tương ứng với mức độ ảnh hưởng của nhà thầu khi thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng. Phần tăng hoặc giảm giá hợp đồng không được thanh toán riêng hay ghi nhận khoản phải trả riêng nếu việc tăng hoặc giảm giá hợp đồng này đã được quy định tại Mục 11 E-ĐKC. |
27. Bất khả kháng | 27.1. Nhà thầu không bị tịch thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng, không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hay bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng nếu rơi vào các sự kiện bất khả kháng gây cản trở tiến độ thực hiện hợp đồng hoặc không thể thực hiện nghĩa vụ hợp đồng. Nhà thầu bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để hạn chế hậu quả của sự việc bất khả kháng. 27.5. Thời hạn mà một bên phải hoàn thành một công việc theo Hợp đồng này được gia hạn thêm một khoảng thời gian bằng đúng thời gian bên đó không thể thực hiện được công việc do sự kiện bất khả kháng gây ra. |
28. Sửa đổi hợp đồng | 28.1. Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu sửa đổi, bổ sung các nội dung sau đây trong phạm vi công việc của hợp đồng: |
29. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng | 29.1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp phát sinh các điều kiện bất lợi, cản trở Nhà thầu hoặc nhà thầu phụ trong việc cung cấp hàng hóa và lịch thực hiện các dịch vụ đi kèm quy định tại Mục 9 E-ĐKC, Nhà thầu phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư về việc chậm tiến độ, nguyên nhân, khoảng thời gian chậm tiến độ. Trên cơ sở thông báo của Nhà thầu, Chủ đầu tư phải nhanh chóng đánh giá tình hình và có thể xem xét gia hạn hợp đồng. Trường hợp Chủ đầu tư đồng ý gia hạn, các bên tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết văn bản sửa đổi hợp đồng. |
30. Chấm dứt hợp đồng | 30.1. Chấm dứt hợp đồng do sai phạm |
31. Hạn chế xuất khẩu | Trường hợp quốc gia, vùng lãnh thổ cung cấp hàng hóa, dịch vụ có các quy định thương mại dẫn tới việc hạn chế xuất khẩu, gây khó khăn cho Nhà thầu trong việc thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng, Nhà thầu không bắt buộc phải hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, thực hiện dịch vụ với điều kiện là Nhà thầu cung cấp cho Chủ đầu tư các tài liệu chứng minh việc đã hoàn thành tất cả các thủ tục xuất khẩu cần thiết, bao gồm cả xin giấy phép hoặc ủy quyền để xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ theo hợp đồng. Trong trường hợp này, Chủ đầu tư có thể chấm dứt hợp đồng với Nhà thầu. |
Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Chủ đầu tư ghi đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT.
E-ĐKC 1.1 | Chủ đầu tư:___ [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Chủ đầu tư và đại diện ủy quyền (nếu có)]. |
E-ĐKC 1.3 | Nhà thầu:___[ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Nhà thầu]. |
E-ĐKC 1.11 | Địa điểm dự án:___ [ghi tên và thông tin chi tiết về địa điểm]. |
E-ĐKC 2.2 (i) | Các tài liệu sau đây cũng là một phần của hợp đồng:___ [liệt kê tài liệu]. |
E-ĐKC 4.1 | Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây: |
E-ĐKC 5.2 | - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ____% giá hợp đồng [ghi giá trị cụ thể căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, từ 2% đến 10% giá hợp đồng]. |
E-ĐKC 5.4 | Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:___ [ghi cụ thể thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng sau khi Nhà thầu hoàn thành các nghĩa vụ hợp đồng, căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu]. |
|
|
E-ĐKC 7.2 | Thời gian để tiến hành hòa giải:___ [ghi số ngày tiến hành hòa giải tối đa]. |
E-ĐKC 9 | Nhà thầu phải cung cấp các hóa đơn và chứng từ, tài liệu sau đây:___ [ghi tên các tài liệu, chứng từ cần có, ví dụ: hóa đơn giá trị gia tăng, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận bảo hành của Nhà thầu hoặc nhà sản xuất, chứng nhận kiểm định của cơ quan kiểm định, danh mục hàng hóa đóng gói, giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận chất lượng… trong đó nêu rõ các chứng từ chỉ cần cung cấp một lần trong quá trình thực hiện hợp đồng cho tất cả các đợt giao hàng (ví dụ giấy chứng nhận bảo hành….)]. |
E-ĐKC 11.1 | Loại hợp đồng:___[ghi loại hợp đồng theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]. |
E-ĐKC 11.2 | Giá hợp đồng: ___ [ghi “Cố định” đối với hợp đồng theo đơn giá cố định hoặc “Được trượt giá” đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh phù hợp với loại hợp đồng quy định tại Mục 11.1 E-ĐKCT]. |
E-ĐKC 12.3 | Điều chỉnh thuế: ___ [ghi “Được phép” hoặc “Không được phép”. Trường hợp được phép áp dụng điều chỉnh thuế thì ghi: “Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời nhà thầu xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh lệch của chính sách về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng”]. |
E-ĐKC 13.1 | Tạm ứng: ____ [ghi số tiền tạm ứng, các chứng từ để tạm ứng, phương thức tạm ứng…phù hợp quy định của pháp luật. Nhà thầu xuất trình bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu số 17 Phần 4 hoặc mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận. Đối với việc sản xuất các cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn, một số vật liệu phải dự trữ theo mùa thì trong hợp đồng phải nêu rõ về kế hoạch tạm ứng và mức tạm ứng để bảo đảm tiến độ thực hiện hợp đồng]. |
E-ĐKC 14.3 | Định kỳ: ____[căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này] |
E-ĐKC 14.4 | Phương thức thanh toán: ___ [căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này. Việc thanh toán cho Nhà thầu có thể quy định thanh toán bằng chuyển khoản, số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng. Thời hạn thanh toán có thể quy định thanh toán ngay hoặc trong vòng không quá một số ngày nhất định kể từ khi Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật. |
E-ĐKC 18.3 | Việc đóng gói, ghi chú đối với hàng hóa, các giấy tờ bên trong và bên ngoài kiện hàng: ____ [ghi yêu cầu cụ thể về cách thức đóng gói, ghi chú trên bao bì và các giấy tờ cần thiết]. |
E-ĐKC 19 | Nội dung bảo hiểm:____ [ghi quy định cụ thể về bảo hiểm, bao gồm phạm vi bảo hiểm, loại đồng tiền và số tiền bảo hiểm]. |
E-ĐKC 20.1 | Trách nhiệm vận chuyển hàng hóa được thực hiện như sau: [Chủ đầu tư hoặc ghi “Theo hợp đồng, Nhà thầu phải vận chuyển hàng hóa đến địa điểm dự án. Việc vận chuyển hàng hóa đến địa điểm dự án, bao gồm cả bảo hiểm và lưu kho theo quy định trong hợp đồng, do Nhà thầu thực hiện; các chi phí liên quan được tính trong giá hợp đồng”; hoặc đưa ra các điều khoản thương mại khác mà hai bên đã thống nhất (trong đó có quy định trách nhiệm tương ứng của Chủ đầu tư và Nhà thầu)]. |
E-ĐKC 20.2 | Các dịch vụ bao gồm:_______ [mô tả cụ thể các dịch vụ]. |
E-ĐKC 21.1 | Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa:___ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà quy định cụ thể việc kiểm tra, thử nghiệm của Nhà thầu trên cơ sở phù hợp với yêu cầu quy định tại Chương V. Việc kiểm tra, thử nghiệm có thể quy định theo từng giai đoạn như: trước khi giao hàng, khi hàng đến... Trong các quy định về kiểm tra, thử nghiệm cần nêu được các nội dung cơ bản như: thời gian, địa điểm, cách thức tiến hành, chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm... cũng như quy định về cách thức xử lý đối với các hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm]. |
E-ĐKC 21.2 | Việc kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được thực hiện tại:___ [ghi địa điểm]. |
E-ĐKC 22 | Đánh giá kết quả (chất lượng) thực hiện hợp đồng: ____[ghi "Áp dụng" hoặc "Không áp dụng"]. |
E-ĐKC 23 | Căn cứ quy mô, tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này theo một trong các cách thức sau: |
E-ĐKC 24.3 | Thời hạn bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng là:______ ngày [ghi số ngày]. |
E-ĐKC 24.5 | Thời hạn sửa chữa, thay thế là:_____ ngày [ghi số ngày]. |
E-ĐKC 28.6 (d) | Trường hợp đề xuất giải pháp tiết kiệm chi phí được Chủ đầu tư chấp thuận và giúp giảm giá hợp đồng, Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu ____ % [nêu tỷ lệ thanh toán, thường không quá 50%] giá trị giảm giá hợp đồng. |
Phần 3B. THỎA THUẬN KHUNG
Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA THỎA THUẬN KHUNG
1. Định nghĩa | Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.1. “Chủ đầu tư” là tổ chức được quy định tại E-ĐKCT; 1.2. “Thỏa thuận khung” là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, thể hiện bằng văn bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo; 1.3. “Nhà thầu” là nhà thầu trúng thầu (có thể là nhà thầu độc lập hoặc liên danh) và được quy định tại E-ĐKCT; 1.4. “Nhà thầu phụ” là tổ chức, cá nhân ký hợp đồng với nhà thầu để tham gia thực hiện dịch vụ đi kèm; 1.5. “Tài liệu hợp đồng” là các tài liệu được liệt kê trong Hợp đồng, bao gồm bất kỳ bản sửa đổi, bổ sung nào của Hợp đồng; 1.6. “Giá hợp đồng” là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ đi kèm. Giá hợp đồng đã bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có); 1.7. “Ngày” là ngày dương lịch; “năm” là 365 ngày; 1.8. “Hàng hóa” gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; sản phẩm; phương tiện; hàng tiêu dùng; hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế; phần mềm thương mại; 1.9. “Dịch vụ đi kèm” bao gồm các dịch vụ như lắp đặt, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa ban đầu, bảo hiểm lắp đặt, bảo hiểm sửa chữa hoặc cung cấp các dịch vụ đi kèm khác như đào tạo, chuyển giao công nghệ…; 1.10. “Hoàn thành” là việc Nhà thầu hoàn tất các dịch vụ đi kèm theo các điều khoản và điều kiện quy định tại Hợp đồng; 1.11. “Địa điểm dự án” là địa điểm được quy định tại E-ĐKCT. |
2. Tài liệu thỏa thuận khung và thứ tự ưu tiên | 2.1. Tất cả các tài liệu quy định tại Mục 2.2 E-ĐKC (bao gồm cả các phần của tài liệu) sẽ cấu thành Thỏa thuận khung để tạo thành thể thống nhất, có tính tương hỗ, bổ sung và giải thích cho nhau.
i) Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT. |
3. Luật và ngôn ngữ | Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt. |
|
|
4. Thông báo | 4.1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên quan đến hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản, theo địa chỉ quy định tại E-ĐKCT. Thuật ngữ “bằng văn bản” có nghĩa là hình thức truyền đạt thông tin dưới dạng viết và có bằng chứng về việc tiếp nhận thông tin. |
5. Bảo đảm thực hiện hợp đồng | 5.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được thực hiện bằng một hoặc các hình thức sau: |
6. Ký hợp đồng thầu phụ | 6.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ để thực hiện dịch vụ đi kèm nêu trong E-HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện. |
7. Giải quyết tranh chấp | 7.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải. |
8. Phạm vi cung cấp | Hàng hóa và dịch vụ đi kèm phải được cung cấp theo quy định tại Chương V. |
9. Tiến độ lắp đặt thiết bị, giao hàng, lịch hoàn thành các dịch vụ đi kèm và tài liệu chứng từ | Tiến độ lắp đặt thiết bị, giao hàng và lịch hoàn thành các dịch vụ đi kèm phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 01.1 (đối với hợp đồng theo đơn giá cố định) hoặc Mẫu số 01.2 (đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) hoặc Mẫu số 01.3 (đối với hợp đồng hỗn hợp) Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn, chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
10. Trách nhiệm của Nhà thầu | Nhà thầu phải cung cấp toàn bộ hàng hóa và dịch vụ đi kèm trong phạm vi cung cấp quy định tại Mục 8 E-ĐKC và theo tiến độ lắp đặt thiết bị, giao hàng, lịch hoàn thành các dịch vụ đi kèm quy định tại Mục 9 E-ĐKC. |
11. Loại hợp đồng và giá hợp đồng | 11.1. Loại hợp đồng: theo quy định tại E-ĐKCT. |
12. Thuế, phí, lệ phí | 12.1. Nhà thầu chịu trách nhiệm đối với toàn bộ chi phí về thuế, phí, lệ phí phát sinh cho đến khi hàng hóa được giao cho Chủ đầu tư. |
13. Tạm ứng | 13.1. Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng theo quy định tại E-ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng phải được phát hành bởi một tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. |
14. Thanh toán | 14.1. Yêu cầu thanh toán của Nhà thầu phải được gửi cho Chủ đầu tư bằng văn bản, kèm theo hóa đơn nêu rõ số lượng dịch vụ kỹ thuật được Chủ đầu tư thống nhất theo quy định tại Mục 14.3 E-ĐKC cùng với chứng từ nộp theo quy định tại Mục 9 E-ĐKC và gửi yêu cầu thanh toán khi đã hoàn thành các nghĩa vụ khác quy định trong hợp đồng. |
15. Quyền tác giả | Quyền tác giả đối với tất cả các bản vẽ, tài liệu và hồ sơ chứa đựng thông tin và dữ liệu mà Nhà thầu đã nộp cho Chủ đầu tư vẫn thuộc về Nhà thầu. Trường hợp các bản vẽ, tài liệu và hồ sơ đó được cung cấp cho Chủ đầu tư một cách trực tiếp hoặc thông qua Nhà thầu bởi một bên thứ ba thì quyền tác giả đối với các bản vẽ, tài liệu và hồ sơ thuộc về bên thứ ba đó. |
16. Sử dụng các tài liệu và thông tin liên quan đến thỏa thuận khung | 16.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu phải bảo mật bất kỳ tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin nào khác liên quan đến hợp đồng do một bên cung cấp trực tiếp hoặc gián tiếp cho bên kia, không được tiết lộ tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin đó cho bên thứ ba nếu không có văn bản đồng ý của bên kia cho dù tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin đó được cung cấp trước, trong hoặc sau khi hoàn thành hoặc chấm dứt hợp đồng. Nhà thầu có thể chuyển cho nhà thầu phụ các tài liệu, dữ liệu và thông tin phù hợp do Chủ đầu tư cung cấp để nhà thầu phụ thực hiện công việc của mình theo hợp đồng; trong trường hợp này, nhà thầu phụ phải có cam kết với Nhà thầu về việc bảo mật các tài liệu, dữ liệu hoặc thông tin đó. |
17. Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn | Hàng hóa và các dịch vụ đi kèm được cung cấp theo hợp đồng sẽ phải tuân theo các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn quy định tại Chương V; nếu tại Chương V không quy định đến một thông số hay tiêu chuẩn nào có thể áp dụng thì phải tuân thủ theo thông số và tiêu chuẩn tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. |
18. Đóng gói hàng hoá | 18.1. Nhà thầu phải đóng gói hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm theo đơn vị đóng gói tương ứng với số lượng dịch vụ kỹ thuật nêu tại Mẫu số 01.1 (đối với hợp đồng theo đơn giá cố định) hoặc Mẫu số 01.2 (đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh) hoặc Mẫu số 01.3 (đối với hợp đồng hỗn hợp) Chương IV. |
19. Bảo hiểm | Trừ trường hợp có quy định khác tại E-ĐKCT, hàng hóa cung cấp theo hợp đồng phải được bảo hiểm đầy đủ cho các tổn thất, hư hại có thể xảy ra trong quá trình sản xuất hoặc tiếp nhận, vận chuyển, lưu kho và giao hàng theo quy định tại E-ĐKCT. |
20. Vận chuyển và các dịch vụ phát sinh | 20.1. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa và các yêu cầu khác quy định tại E-ĐKCT. |
21. Đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng | Việc đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng được thực hiện theo E-ĐKCT |
22. Phạt và bồi thường thiệt hại | Phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại theo quy định tại E-ĐKCT. |
23. Bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, xử lý sự cố | 23.1. Nhà thầu bảo đảm cung cấp hàng hóa đảm bảo chất lượng theo đúng đề xuất đã nêu. |
24. Bồi thường vi phạm sáng chế | 24.1. Với điều kiện là Chủ đầu tư tuân thủ Mục 24.2 E-ĐKC, Nhà thầu có nghĩa vụ bồi thường, bảo đảm Chủ đầu tư và nhân sự của Chủ đầu tư không bị tổn hại bởi bất kỳ vụ kiện tụng, thủ tục hành chính, khiếu nại, yêu cầu, tổn thất, thiệt hại, chi phí nào, bao gồm cả chi phí thuê luật sư vì có vi phạm hoặc cáo buộc vi phạm sáng chế, mẫu hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, quyền tác giả hoặc các quyền sở hữu trí tuệ khác đã đăng ký hoặc tồn tại vào ngày ký hợp đồng mà các vi phạm hoặc cáo buộc vi phạm đó liên quan tới: |
|
|
25. Thay đổi liên quan đến pháp lý | Trừ trường hợp có quy định khác tại hợp đồng, kể từ 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu trở về sau, nếu có bất kỳ chính sách nào được ban hành, thay thế, sửa đổi hoặc tuyên bố hết hiệu lực tại Việt Nam gây ảnh hưởng đến ngày giao hàng và/hoặc giá hợp đồng thì ngày giao hàng hoặc giá hợp đồng phải được điều chỉnh tương ứng với mức độ ảnh hưởng của nhà thầu khi thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng. Phần tăng hoặc giảm giá hợp đồng không được thanh toán riêng hay ghi nhận khoản phải trả riêng nếu việc tăng hoặc giảm giá hợp đồng này đã được quy định tại hợp đồng. |
26. Bất khả kháng | 26.1. Nhà thầu không bị tịch thu bảo lãnh thực hiện hợp đồng, không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hay bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng nếu rơi vào các sự kiện bất khả kháng gây cản trở tiến độ thực hiện hợp đồng hoặc không thể thực hiện nghĩa vụ hợp đồng. Nhà thầu bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để hạn chế hậu quả của sự việc bất khả kháng. 26.5. Thời hạn mà một bên phải hoàn thành một công việc theo Hợp đồng này được gia hạn thêm một khoảng thời gian bằng đúng thời gian bên đó không thể thực hiện được công việc do sự kiện bất khả kháng gây ra. |
27. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng | 27.1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp phát sinh các điều kiện bất lợi, cản trở Nhà thầu hoặc nhà thầu phụ trong việc cung cấp hàng hóa và lịch thực hiện các dịch vụ đi kèm quy định tại Mục 9 E-ĐKC, Nhà thầu phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư về việc chậm tiến độ, nguyên nhân, khoảng thời gian chậm tiến độ. Trên cơ sở thông báo của Nhà thầu, Chủ đầu tư phải nhanh chóng đánh giá tình hình và có thể xem xét gia hạn hợp đồng. Trường hợp Chủ đầu tư đồng ý gia hạn, các bên tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết văn bản sửa đổi hợp đồng. |
28. Chấm dứt thỏa thuận khung | 28.1. Chấm dứt thỏa thuận khung do sai phạm |
29. Hạn chế xuất khẩu | Trường hợp quốc gia, vùng lãnh thổ cung cấp hàng hóa, dịch vụ có các quy định thương mại dẫn tới việc hạn chế xuất khẩu, gây khó khăn cho Nhà thầu trong việc thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng, Nhà thầu không bắt buộc phải hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, thực hiện dịch vụ với điều kiện là Nhà thầu cung cấp cho Chủ đầu tư các tài liệu chứng minh việc đã hoàn thành tất cả các thủ tục xuất khẩu cần thiết, bao gồm cả xin giấy phép hoặc ủy quyền để xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ theo hợp đồng. Trong trường hợp này, Chủ đầu tư có thể chấm dứt hợp đồng với Nhà thầu. |
Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA THỎA THUẬN KHUNG
Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Chủ đầu tư ghi đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT.
E-ĐKC 1.1 | Chủ đầu tư:___ [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Chủ đầu tư và đại diện ủy quyền (nếu có)]. |
E-ĐKC 1.3 | Nhà thầu:___[ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Nhà thầu]. |
E-ĐKC 1.11 | Địa điểm dự án:___ [ghi tên và thông tin chi tiết về địa điểm]. |
E-ĐKC 2.2 (i) | Các tài liệu sau đây cũng là một phần của thỏa thuận khung:___ [liệt kê tài liệu]. |
E-ĐKC 4.1 | Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây: |
E-ĐKC 5.2 | - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ____% giá hợp đồng [ghi giá trị cụ thể căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, từ 2% đến 10% giá hợp đồng]. |
|
|
E-ĐKC 7.2 | Thời gian để tiến hành hòa giải:___ [ghi số ngày tiến hành hòa giải tối đa]. |
E-ĐKC 9 | Nhà thầu phải cung cấp các hóa đơn và chứng từ, tài liệu sau đây:___ [ghi tên các tài liệu, chứng từ cần có, ví dụ: hóa đơn giá trị gia tăng, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận bảo hành của Nhà thầu hoặc nhà sản xuất, chứng nhận kiểm định của cơ quan kiểm định, danh mục hàng hóa đóng gói, giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận chất lượng… trong đó nêu rõ các chứng từ chỉ cần cung cấp một lần trong quá trình thực hiện hợp đồng cho tất cả các đợt giao hàng (ví dụ giấy chứng nhận bảo hành….)]. |
E-ĐKC 11.1 | Loại hợp đồng:___[ghi loại hợp đồng theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]. |
E-ĐKC 11.2 | Giá hợp đồng: ___ [ghi “Cố định” đối với hợp đồng theo đơn giá cố định hoặc “được trượt giá” đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh phù hợp với loại hợp đồng quy định tại Mục 11.1 E-ĐKCT]. |
E-ĐKC 12.3 | Điều chỉnh thuế: ___ [ghi “Được phép” hoặc “Không được phép”. Trường hợp được phép áp dụng điều chỉnh thuế thì ghi: “Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời nhà thầu xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh lệch của chính sách về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng”]. |
E-ĐKC 13.1 | Tạm ứng: ____ [ghi số tiền tạm ứng, các chứng từ để tạm ứng, phương thức tạm ứng…phù hợp quy định của pháp luật. Nhà thầu xuất trình bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu số 17 Phần 4 hoặc mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận. Đối với việc sản xuất các cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn, một số vật liệu phải dự trữ theo mùa thì trong hợp đồng phải nêu rõ về kế hoạch tạm ứng và mức tạm ứng để bảo đảm tiến độ thực hiện hợp đồng]. |
E-ĐKC 14.3 | Định kỳ: ____[căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này] |
E-ĐKC 14.4 | Phương thức thanh toán: ___ [căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này. Việc thanh toán cho Nhà thầu có thể quy định thanh toán bằng chuyển khoản, số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng. Thời hạn thanh toán có thể quy định thanh toán ngay hoặc trong vòng không quá một số ngày nhất định kể từ khi Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật. |
E-ĐKC 18.3 | Việc đóng gói, ghi chú đối với hàng hóa, các giấy tờ bên trong và bên ngoài kiện hàng: ____ [ghi yêu cầu cụ thể về cách thức đóng gói, ghi chú trên bao bì và các giấy tờ cần thiết]. |
E-ĐKC 19 | Nội dung bảo hiểm:____ [ghi quy định cụ thể về bảo hiểm, bao gồm phạm vi bảo hiểm, loại đồng tiền và số tiền bảo hiểm]. |
E-ĐKC 20.1 | Trách nhiệm vận chuyển hàng hóa được thực hiện như sau: [Chủ đầu tư hoặc ghi “Theo hợp đồng, Nhà thầu phải vận chuyển hàng hóa đến địa điểm dự án. Việc vận chuyển hàng hóa đến địa điểm dự án, bao gồm cả bảo hiểm và lưu kho theo quy định trong hợp đồng, do Nhà thầu thực hiện; các chi phí liên quan được tính trong giá hợp đồng”; hoặc đưa ra các điều khoản thương mại khác mà hai bên đã thống nhất (trong đó có quy định trách nhiệm tương ứng của Chủ đầu tư và Nhà thầu)]. |
E-ĐKC 20.2 | Các dịch vụ bao gồm:_______ [mô tả cụ thể các dịch vụ]. |
E-ĐKC 21 | Đánh giá kết quả (chất lượng) thực hiện hợp đồng: ____[ghi "Áp dụng" hoặc "Không áp dụng"]. |
E-ĐKC 22 | Căn cứ quy mô, tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này theo một trong các cách thức sau: |
E-ĐKC 23.3 | Thời hạn bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng là:______ ngày [ghi số ngày]. |
E-ĐKC 23.5 | Thời hạn sửa chữa, thay thế là:_____ ngày [ghi số ngày]. |
Chương VIII. THỎA THUẬN KHUNG ĐIỆN TỬ[11]
Số: ..................
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ…
Căn cứ E-HSMT, E-HSDT và kết quả lựa chọn nhà thầu....
Hôm nay, ngày tháng năm__[Hệ thống tự động trích xuất], chúng tôi gồm có:
I. Đơn vị mua sắm tập trung:
Tên Đơn vị mua sắm tập trung:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:________________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____;[Chủ đầu tư điền thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
II. Nhà thầu:
1. Tên nhà thầu: _______________ [Đơn vị mua sắm tập trung điền thông tin]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:______________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:______________________________________________________
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
2. Tên nhà thầu: _______________ [Đơn vị mua sắm tập trung điền thông tin]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:______________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:______________________________________________________
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
….
Hai bên thống nhất ký kết thỏa thuận khung mua sắm tập trung với các nội dung sau:
Điều 1. Phạm vi cung cấp: ____[Hệ thống tự động trích xuất và đơn vị mua sắm tập trung được chỉnh sửa]
2. Danh mục, số lượng thiết bị y tế mượn (ký, mã hiệu, xuất xứ của thiết bị y tế mượn theo biểu phạm vi cung cấp).
Điều 2. Danh sách các đơn vị có nhu cầu mua sắm ký hợp đồng với nhà thầu theo thỏa thuận khung này:____[Đơn vị mua sắm tập trung điền thông tin].
Điều 3. Giá trị thỏa thuận khung:
1. Giá trị thỏa thuận khung:___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền].
2. Đơn giá tương ứng với từng loại dịch vụ kỹ thuật tại Điều 1 của Hợp đồng:____[Hệ thống trích xuất và cho phép Đơn vị mua sắm tập trung chỉnh sửa].
Điều 4. Phương thức thanh toán
Phương thức thanh toán:____ [Hệ thống trích xuất phương thức thanh toán theo quy định tại Mục 14.2 E-ĐKCT của thỏa thuận khung và cho phép Đơn vị mua sắm tập trung chỉnh sửa].
Điều 5. Thời hạn có hiệu lực của thỏa thuận khung: _____[Hệ thống tự động trích xuất].
Thỏa thuận khung này được làm thành ......... bản có giá trị pháp lý như nhau; Đơn vị mua sắm tập trung, Nhà thầu (mỗi bên giữ 02 bản); đơn vị có nhu cầu mua sắm (mỗi bên 01 bản).
Thỏa thuận khung này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm ký hợp đồng với nhà thầu./.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ĐƠN VỊ MUA SẮM TẬP TRUNG |
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.
Mẫu số 14
THƯ CHẤP THUẬN E-HSDT VÀ TRAO HỢP ĐỒNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: ______ [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu] (sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”)
Về việc: Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng
Căn cứ Quyết định số___ ngày___ tháng___ năm___ của ______ [ghi tên chủ đầu tư] (sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu______ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu______ [ghi tên Bên mời thầu] (sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu) thông báo: Chủ đầu tư đã chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu____ [ghi tên, số hiệu gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần thì ghi tên, số hiệu của phần mà nhà thầu được công nhận trúng thầu] với giá hợp đồng là _____ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện gói thầu là___ [ghi thời gian thực hiện gói thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].
Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:
Trường hợp hoàn thiện hợp đồng thông qua phương tiện điện tử:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng:___ [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng];
- Địa chỉ phương tiện điện tử:___ [ghi đường link, tên đăng nhập, mật khẩu (nếu có)…];
- Việc ký biên bản hoàn thiện hợp đồng (nếu có) thực hiện trên Hệ thống.
Trường hợp hoàn thiện hợp đồng trực tiếp:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng:___ [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm(2)____ [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng].
Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 16 Phần 4 của E-HSMT với số tiền___ và thời gian hiệu lực___ [ghi số tiền tương ứng và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 5.2 E-ĐKCT của E-HSMT].
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
Nếu đến ngày___tháng___năm___(3) mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu.
Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong quá trình hoàn thiện hợp đồng, các bên phải điền đầy đủ và đưa toàn bộ nội dung, bao gồm cả các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung, làm rõ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, thương thảo hợp đồng, hoàn thiện hợp đồng (nếu có) vào điều kiện cụ thể của hợp đồng để hình thành tài liệu hợp đồng điện tử.
(2) Khuyến khích thực hiện hoàn thiện hợp đồng qua phương tiện điện tử. Trường hợp việc hoàn thiện hợp đồng thực hiện trực tiếp thì Chủ đầu tư điền thông tin về địa điểm (văn phòng, cơ quan Chủ đầu tư…) để Nhà thầu đến tiến hành hoàn thiện hợp đồng.
(3) Ghi thời gian phù hợp với thời gian quy định trong Mẫu bảo lãnh dự thầu.
Mẫu số 15
HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ([12])
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________[Chủ đầu tư /đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin]
Gói thầu: ____________ [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
Thuộc dự án: _________ [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu]
- Căn cứ(2) ___(Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015) [Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Căn cứ(2)____(Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023) [Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] và Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu [Hệ thống trích xuất theo thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ biên bản thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____[Chủ đầu tư kê khai thông tin];
- Các căn cứ khác (nếu có). [Hệ thống để trường ký tự để Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền và nhà thầu tự kê khai]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Đối với trường hợp Chủ đầu tư trực tiếp ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng với nhà thầu:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đối với trường hợp Chủ đầu tư ủy quyền ký kết và quản lý hợp đồng:
Chủ đầu tư
Tên Chủ đầu tư:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____[Chủ đầu tư kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đơn vị được ủy quyền (sau đây gọi là Bên A)
Tên Đơn vị được ủy quyền:_______________ [Hệ thống trích xuất]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:____[Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin]
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp được ủy quyền) [Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin].
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu: _______________ [Chủ đầu tư kê khai]
Địa chỉ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Điện thoại: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Fax:____________________________________________________
E-mail: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Tài khoản:______________________________________________________
Mã số thuế: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Đại diện là ông/bà: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Chức vụ: _______________ [Hệ thống trích xuất]
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng;
2. E-ĐKCT của hợp đồng đã được điền đầy đủ các nội dung và bao gồm cả các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung, làm rõ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, thương thảo hợp đồng, hoàn thiện hợp đồng (nếu có);
3. Biên bản thương thảo hợp đồng(nếu có), hoàn thiện hợp đồng;
4. E-ĐKC của hợp đồng;
5. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
6. Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng;
7. E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu;
8. E-HSMT và các tài liệu sửa đổi E-HSMT (nếu có);
9. Các tài liệu khác quy định tại E-ĐKCT.
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định tại điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
a) Giá hợp đồng đối với hợp đồng theo đơn giá cố định:
- Giá hợp đồng ban đầu (không bao gồm thuế);
- Giá trị thuế
- Dự phòng.
b) Giá hợp đồng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh:
- Giá hợp đồng ban đầu (không bao gồm thuế);
- Giá trị thuế
- Dự phòng: trong đó nêu rõ giá trị trượt giá tạm tính trên cơ sở dự kiến trượt giá và quy định pháp luật về quản lý chi phí .
2. Phương thức thanh toán:____ [Hệ thống trích xuất phương thức thanh toán theo quy định tại Mục 14.2 E-ĐKCT].
Điều 6. Loại hợp đồng
Loại hợp đồng: [Hệ thống trích xuất loại hợp đồng theo E-ĐKCT].
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ____ [Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin về thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Mục 9 E-ĐKC, E-HSDT và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ___ [Chủ đầu tư/Đơn vị được ủy quyền kê khai thông tin về ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập trên sự chấp thuận của tất cả các bên.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA |
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
Phụ lục này được lập trên cơ sở bảng chào giá dự thầu của Nhà thầu theo các Mẫu bảng giá dự thầu tương ứng quy định tại E-HSMT và các thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo (nếu có), hoàn thiện hợp đồng, trong đó bao gồm đơn giá, thành tiền cho từng hạng mục, nội dung công việc.
Mẫu số 16
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____ [ghi tên Chủ đầu tư] (sau đây gọi là “Chủ đầu tư”)
Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là “Nhà thầu”) là nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cung cấp thiết bị y tế mượn, hóa chất, vật tư xét nghiệm và các vật tư cần thiết đi kèm, dịch vụ đi kèm để thực hiện dịch vụ kỹ thuật cho gói thầu trên (sau đây gọi là “Hợp đồng”); (1)
Theo quy định trong E-HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi,____ [ghi tên của ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là____ [ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại Mục 5.2 E-ĐKCT của E-HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___ tháng__ năm___(3).
Đại diện hợp pháp của ngân hàng |
(1) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:
“Theo đề nghị của____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là “Nhà thầu”) là nhà thầu trúng thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__ [ghi số hợp đồng] ngày__ tháng___ năm___ (sau đây gọi là “Hợp đồng”).”
(2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(3) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 5.2 E-ĐKCT.
BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi:___ [ghi tên Chủ đầu tư ] (sau đây gọi là “Chủ đầu tư ” )
[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]
Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ___ [ghi tên và địa chỉ của nhà thầu] (sau đây gọi là “Nhà thầu”) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi,____ [ghi tên của ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại ___ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại Mục 13.1 E-ĐKCT của E-HSMT].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày___ tháng___ năm___ (3).
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 13.1 E-ĐKCT.
(2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(3) Ngày lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ quy định trong hợp đồng. Nếu lắp đặt thiết bị, giao hàng, hoàn thành dịch vụ theo từng phần thì có thể quy định bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa, dịch vụ được giao và nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền được tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng.
Mẫu số 18
GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____[ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CCCD hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm____[ghi tên dự án/dự toán mua sắm] do ____[ghi tên Chủ đầu tư] tổ chức:
[- Tham gia quá trình đối chiếu tài liệu;
- Thương thảo hợp đồng (nếu có) đối với trường hợp thương thảo hợp đồng trực tiếp;
- Tham gia quá trình hoàn thiện hợp đồng đối với trường hợp hoàn thiện hợp đồng trực tiếp](2).
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.
Người được ủy quyền | Người ủy quyền |
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu khi đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình đối chiếu tài liệu, thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng và phải bảo đảm ngày có hiệu lực trước ngày thực hiện các công việc được ủy quyền.
PHỤ LỤC
VÍ DỤ VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐỐI VỚI GÓI THẦU MƯỢN THIẾT BỊ Y TẾ.
Chủ đầu tư đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu dựa trên các nội dung sau: Chất lượng hàng hóa; Xử lý sự cố và bảo trì, bảo dưỡng; Hóa đơn, chứng từ thanh toán; Khả năng cung cấp hàng hóa theo yêu cầu; Thông báo về các vấn đề phát sinh; Giải quyết phản ánh của Chủ đầu tư.
Việc đánh giá được thực hiện theo thang điểm dưới đây:
• Xuất sắc – 4
• Rất tốt – 3
• Đạt yêu cầu – 2
• Chấp nhận được – 1
• Không đạt yêu cầu <1
Việc đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng là cơ sở để Chủ đầu tư quyết định có nên áp dụng tùy chọn mua thêm đối với Nhà thầu.
TT | Tiêu chí đánh giá | Yêu cầu đối với Nhà thầu | Nguồn thông tin kiểm chứng |
1 | Chất lượng hàng hóa |
|
|
1.1 | Số lần phải thực hiện lại dịch vụ kỹ thuật do lỗi của thiết bị, hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư đi kèm | Số lần phải thực hiện lại dịch vụ kỹ thuật do lỗi của thiết bị, hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư đi kèm không quá 2 lần/tháng. | - Lịch sử khắc phục sự cố |
1.2 | Hiệu suất hoạt động của thiết bị | Thiết bị hoạt động hiệu quả hơn 90% thiết bị tương tự được khảo sát trên thị trường trên cơ sở đánh giá tần suất sửa chữa, thời gian ngừng hoạt động, số lượng dịch vụ kỹ thuật không đảm bảo chất lượng do lỗi thiết bị, hóa chất, vật tư xét nghiệm, vật tư đi kèm. | Dữ liệu khảo sát thị trường |
1.3 | Mức độ hoạt động bình thường và ổn định của thiết bị y tế | Thời gian hoạt động bình thường và ổn định hàng năm của thiết bị y tế đạt 90% tổng thời gian hoạt động của thiết bị y tế. | - Lịch sử khắc phục sự cố |
2 | Xử lý sự cố và bảo trì, bảo dưỡng |
|
|
2.1 | Nhân sự của Nhà thầu có mặt kịp thời để xử lý sự cố | Số lần nhân sự của Nhà thầu có mặt trong vòng 24 giờ kể từ khi Chủ đầu tư yêu cầu xử lý sự cố đạt 90% tổng số lần Chủ đầu tư yêu cầu. | - Lịch sử khắc phục sự cố |
2.2 | Nhà thầu chủ động thực hiện bảo trì, bảo dưỡng thiết bị | Số lần Nhà thầu chủ động thực hiện bảo trì, bảo dưỡng đạt 95% tổng số lần bảo trì, bảo dưỡng. | - Lịch sử bảo trì, bảo dưỡng |
2.3 | Nhà thầu xử lý sự cố qua điện thoại | Số lần sự cố được giải quyết trong vòng 3 cuộc điện thoại hỗ trợ hoặc được nhân sự của nhà thầu xử lý trực tiếp đạt 95% tổng số sự cố. | - Lịch sử khắc phục sự cố |
3 | Hóa đơn, chứng từ thanh toán |
|
|
3.1 | Nhà thầu gửi hóa đơn đúng hạn cho Chủ đầu tư | Tất cả hóa đơn được Nhà thầu lập và gửi đúng hạn cho Chủ đầu tư. | Hóa đơn, chứng từ thanh toán |
3.2 | Thông tin trên hóa đơn | 85% tổng số hóa đơn cung cấp đầy đủ thông tin để thanh toán. | Hóa đơn, chứng từ thanh toán |
4 | Khả năng cung cấp hóa chất, vật tư theo yêu cầu |
|
|
| Tính sẵn sàng của hóa chất, vật tư để giao theo từng đơn hàng | Tối đa 5% tổng số đơn hàng không có sẵn hàng để giao theo yêu cầu mà phải đợi Nhà thầu đặt hàng. | - Lịch sử đặt hàng |
5 | Thông báo về các vấn đề phát sinh |
|
|
5.1 | Thông báo, cập nhật về các đơn hàng chưa sẵn sàng để giao | 90% trường hợp đơn hàng chưa có sẵn hàng để giao được thông báo, cập nhật kịp thời thời gian cụ thể sẽ giao hàng. | - Lịch sử đặt hàng |
5.2 | Thông báo thay đổi về thiết bị, hóa chất, vật tư | Nhà thầu chủ động thông báo cho Chủ đầu tư trong mọi trường hợp có thay đổi về thiết bị, hóa chất, vật tư. | - Thông báo chung của Nhà thầu về chất lượng hàng hóa, dịch vụ |
5.3 | Thông báo thu hồi hóa chất, vật tư của Nhà thầu | Tất cả thông báo thu hồi hóa chất, vật tư được gửi cho Chủ đầu tư trong vòng 10 ngày kể từ ngày Nhà thầu quyết định thu hồi. | - Thông báo chung của Nhà thầu về chất lượng hàng hóa, dịch vụ |
6 | Giải quyết phản ánh của Chủ đầu tư |
|
|
6.1 | Số lượng phản ánh của Chủ đầu tư được giải quyết | Nhà thầu giải quyết tất cả phản ánh của Chủ đầu tư. | - Dữ liệu đặt hàng |
6.2 | Thời gian giải quyết phản ánh của Chủ đầu tư | 90% phản ánh của Chủ đầu tư được Nhà thầu tiếp nhận và đề xuất biện pháp xử lý trong vòng 24 giờ kể từ khi có phản ánh hoặc trong thời hạn do hai bên thỏa thuận trước đó. | - Dữ liệu đặt hàng |
[1] Trường hợp áp dụng mua sắm tập trung sử dụng thỏa thuận khung thì bỏ phần này.
[2] Trường hợp không áp dụng mua sắm tập trung hoặc có áp dụng nhưng không sử dụng thỏa thuận khung thì bỏ phần này
[3] Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.
[4] Trường hợp Luật Đấu thầu chưa được sửa đổi, Hệ thống trích xuất “(i) Nhà thầu là công ty thành viên, công ty con của tập đoàn, tổng công ty nhà nước có ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính phù hợp với tính chất gói thầu của tập đoàn, tổng công ty nhà nước đó. (ii) Nhà thầu là công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước mà sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu thuộc ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và gói thầu này là của công ty con, công ty thành viên. Trường hợp Luật Đấu thầu được sửa đổi, bổ sung thì Hệ thống trích xuất theo quy định của Luật Đấu thầu sửa đổi.
[5] Khuyến nghị chủ đầu tư cam kết khối lượng sẽ thực hiện. Khi thực hiện hợp đồng mà khối lượng dịch vụ kỹ thuật chưa thực hiện hết, chủ đầu tư có thể gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng theo khoản 5 Điều 93 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP hoặc áp dụng tùy chọn mua thêm theo quy định tại khoản 4 Điều 93 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP (trong Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cần nêu rõ áp dụng tùy chọn mua thêm)
[6] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 3.2 Mục 3 Chương này.
[7] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xoá bỏ khoản 3.1 Mục 3 Chương này.
[8] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.2, khoản 4.3 Mục 4 Chương này.
[9] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ khoản 4.1, khoản 4.3 Mục 4 Chương này.
[10] Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 4.1, khoản 4.2 Mục 4 Chương này.
[11] Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận khung theo mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi hoàn thiện thỏa thuận khung có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi thương thảo hợp đồng (nếu có), hoàn thiện hợp đồng có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.