Appendix 5A Form of proposal for approval of contractor selection results

The form of proposal to approve the contractor selection results for online bidding;

Subject Ministry of Planning and Investment Code 5A
Category Law Signer Nguyễn Chí Dũng
Publtime 17/11/2024
Phụ lục 5A
 
[Ghi TÊN BÊN MỜI THẦU]
 
Số: _____ /_____
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____, ngày____tháng____năm____
 
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng
gói thầu….
[ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt]
Kính gửi: [ghi tên Chủ đầu tư]
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu. Bao gồm:
- Tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Biên bản đối chiếu tài liệu
- Biên bản thương thảo hợp đồng (nếu có)...
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện gói thầu;
- Tùy chọn mua thêm (nếu có).
3. Tóm tắt nội dung đánh giá
a) Kết quả đánh giá đối với từng hồ sơ dự thầu;
b) Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu. Đối với mua sắm tập trung áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp, danh sách xếp hạng nhà thầu theo thứ tự từ thấp đến cao giá dự thầu sau giảm giá (nếu có) tính trên mỗi đơn vị hạng mục hàng hóa mà nhà thầu dự thầu;
c) Kết quả thương thảo hợp đồng (nếu có);
d) Danh sách nhà thầu không đáp ứng yêu cầu và bị loại; lý do loại bỏ nhà thầu;
đ) Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu, giá đề nghị trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện gói thầu và thời gian thực hiện hợp đồng. Đối với mua sắm tập trung áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp, tên các nhà thầu được đề nghị trúng thầu là danh sách các nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) tính trên mỗi đơn vị của hạng mục nhà thầu dự thầu theo thứ tự từ thấp đến cao cho đến khi tổng số lượng hàng hóa mà các nhà thầu trúng thầu chào thầu bằng số lượng hàng hóa nêu trong E-HSMT và ghi giá đề nghị trúng thầu tương ứng với từng nhà thầu;
e) Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế, phải nêu rõ lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
g) Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình thực hiện hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có) và đề xuất biện pháp xử lý.
4. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt Nội dung Thời gian thực hiện
1 Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
2 Đăng tải KHLCNT [Ghi ngày đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia]
3 Mời thầu
3.1 Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMT [ghi số E-TBMT và thời điểm đăng tải]
3.2 Làm rõ E-HSMT (nếu có) [Ghi ngày làm rõ, số văn bản làm rõ (nếu có) của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ E-HSMT của Bên mời thầu]
3.3 Sửa đổi E-HSMT (nếu có) [Ghi thời gian, số, ngày ban hành văn bản sửa đổi]
3.4 Thời điểm đóng thầu [Ghi thời điểm đóng thầu]
4 Mở thầu
4.1 Thời gian mở thầu [Ghi thời gian hoàn thành mở thầu]
4.2 Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có) [Ghi các vấn đề và cách xử lý]
5 Đánh giá E-HSDT (đối với phương thức 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ)
  Thời gian đánh giá E-HSDT [Ghi thời gian đánh giá, E-HSĐXKT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]
6 Đánh giá E-HSDT (đối với phương thức 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ)
6.1 Thời gian đánh giá E-HSĐXKT [Ghi thời gian đánh giá, E-HSĐXKT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả đánh giá về kỹ thuật]
6.2 Thời gian đánh giá HSĐXTC, E-HSĐXTC [Ghi thời gian đánh giá, E-HSĐXTC từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]
b) Các vấn đề trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT, các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên gia về danh sách nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật;
d) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch.
5. Quá trình đối chiếu tài liệu:
Bên mời thầu mô tả quá trình đối chiếu tài liệu:
- Ngày, tháng, năm thực hiện đối chiếu tài liệu;
- Kết quả đối chiếu tài liệu;
- Các vấn đề trong quá trình đối chiếu tài liệu (nếu có).
6. Quá trình thương thảo hợp đồng (nếu có)
a) Bên mời thầu mô tả quá trình thương thảo, tóm tắt các nội dung thương thảo hợp đồng:
- Ngày tháng tiến hành thương thảo;
- Các vấn đề trong quá trình thương thảo.
b) Lưu ý đối với Chủ đầu tư trong quá trình hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
7. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá E-HSDT và thương thảo hợp đồng (nếu có) với nhà thầu ______[ghi tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu], ______[ghi tên Bên mời thầu] kiến nghị ______ [ghi tên Chủ đầu tư] phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ______ [ghi tên gói thầu theo KHLCNT] với các nội dung sau:
7.1. Thông tin nhà thầu trúng thầu:
STT Tên nhà thầu Mã số thuế Giá dự thầu Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), giảm giá (nếu có) Điểm kỹ thuật (nếu có) Giá đánh giá (nếu có) Giá trúng thầu Thời gian thực hiện gói thầu Thời gian thực hiện hợp đồng Các nội dung khác (nếu có)
  [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin] [Bên mời thầu điền thông tin]
                     
7.2. Thông tin về nhà thầu không trúng thầu
STT Tên nhà thầu Mã số thuế Phần/lô nhà thầu tham dự Lý do nhà thầu không trúng thầu
1 [Điền tên nhà thầu] [Điền mã số thuế] [Điền thông tin] [Điền lý do]
2        
..        
7.3. Thông tin về hàng hóa, thiết bị trúng thầu:
a. Trường hợp gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp
Thông tin về hàng hóa, thiết bị trúng thầu được nêu tại Bảng số 01
3.2 Trường hợp gói thầu lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp
Danh mục hàng hóa trúng thầu được nêu tại Bảng  số 01.A
- Tài liệu gửi kèm theo: báo cáo đánh giá của tổ chuyên gia, kết quả đối chiếu tài liệu, biên bản thương thảo hợp đồng (nếu có), tờ trình và các tài liệu khác có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định (để thẩm định);
- Lưu: VT,

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
BÊN MỜI THẦU
(ký tên, đóng dấu (nếu có)

Bảng số 01
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA, THIẾT BỊ TRÚNG THẦU
(Đính kèm cùng tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng Trường hợp gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp)

 
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu Nhãn hiệu Năm sản xuất Xuất xứ Hãng sản xuất Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản Đơn vị tính Khối lượng Mã HS Đơn giá trúng thầu
                       
                       
Bảng số 01.A
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA, THIẾT BỊ TRÚNG THẦU
(Đính kèm cùng tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng Trường hợp gói thầu áp dụng lựa chọn nhà thầu theo khả năng cung cấp)

 
STT (1) Tên hàng hóa
(2)
Đơn vị tính
(3)
Số lượng mời thầu
(4)
Tên nhà thầu trúng thầu
(5)
Số lượng trúng thầu (6) Đơn giá trúng thầu
(7)
Ký mã hiệu
(8)
Nhãn hiệu
(9)
Năm sản xuất
(10)
Xuất xứ
(11)
Hãng sản xuất
(12)
Cấu hình, tính năng kỹ thuật cơ bản (13) Mã HS
(14)
Hàng hóa 1       Nhà thầu 1                  
Nhà thầu 2                  
….                  
Hàng hóa 2                          


 
 




 
[1] Trường hợp bên mời thầu đồng thời là chủ đầu tư và phân công bộ phận trực thuộc trình kết quả lựa chọn nhà thầu thì ghi cụ thể tên bộ phận được giao.
[2] Bên mời thầu đính kèm tờ trình này khi trình kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đấu thầu qua mạng để chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống.
[3] Chỉ áp dụng đối với gói thầu chia làm nhiều phần
[4] Chỉ áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, gói thầu EPC, PC, EP.
[5] Nêu các thông tin tại Mục này với mỗi chủng loại hàng hóa, thiết bị trúng thầu trên cơ sở E-HSDT của nhà thầu.
- Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu có nội dung khác so với biểu mẫu dự thầu thuộc E-HSDT, ghi rõ nội dung giải trình vào mục 7.3 của Tờ trình.
[6] Nêu các thông tin tại Mục này với mỗi chủng loại hàng hóa, thiết bị trúng thầu trên cơ sở E-HSDT của nhà thầu.
- Trường hợp thông tin về hàng hóa trúng thầu có nội dung khác so với biểu mẫu dự thầu thuộc E-HSDT, ghi rõ nội dung giải trình vào mục 7.3 của tờ trình.
Documents of the Same Type "Law"
Code
Publtime
Summary
Code:14C
Publtime:17/11/2024
Form No. 14C_ E-HSDT evaluation report for non-advisory service package, procurement of goods, construction, EPC, EP, EC, PC, PC, Borrowing medical equipment by a one-phase of two bags of records
Form No. 14C is used to prepare an E-HSDT evaluation report for non-advisory service package, procurement of goods, construction, EPC, EP, EC, PC, PC, borrowed medical equipment by a method of two dossier bags;
Publtime:19/02/2025
Law on Organization of local governments No. 65/2025/QH15
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Publtime:29/03/2021
Decree 35/2021/ND-CP guiding the implementation of the Law on Investment by the public-private partnership method
Detailing and guiding the implementation of the Investment Law by the public -private partnership method
Code:4A
Publtime:17/11/2024
Appendix 4A_The record of bidding documents
Appendix 4A: Form of document comparison record (for all bidding packages);
Code:00-1
Publtime:17/03/2025
Test text
Try Vnaw Ban
Documents of the Same Issuing Authority "Ministry of Planning and Investment"
Code
Publtime
Summary
Code:4C
Publtime:17/11/2024
Sample of contract negotiation according to Appendix 4C
Sample of contract negotiation according to Appendix 4C. This model applies to bidding packages to provide consulting services.
Code:4B
Publtime:17/11/2024
Sample of contract negotiation according to Appendix 4B
Sample of contract negotiation according to Appendix 4B. This model applies to bidding packages for procurement of goods, construction, non -advice, EPC, EP, EC, PC as prescribed at Point d, Clause 1, Article 43 of the Bidding Law
Code:14D
Publtime:17/11/2024
Form No. 14D_ E-HSDT evaluation report for consulting service package by a two-stage dossier of records
Form No. 14D is used to make an E-HSDT evaluation report for the consulting service package by a one-phase two-pocket period.
Code:14C
Publtime:17/11/2024
Form No. 14C_ E-HSDT evaluation report for non-advisory service package, procurement of goods, construction, EPC, EP, EC, PC, PC, Borrowing medical equipment by a one-phase of two bags of records
Form No. 14C is used to prepare an E-HSDT evaluation report for non-advisory service package, procurement of goods, construction, EPC, EP, EC, PC, PC, borrowed medical equipment by a method of two dossier bags;
Code:14B
Publtime:17/11/2024
Form No. 14B_ E-HSDT evaluation report according to process 02
Form No. 14B is used to prepare an E-HSDT evaluation report according to the process 02 specified at Point b, Clause 1, Article 29 of Circular 22/2024/TT-BKHDT for non-advisory service bidding package, procurement of goods, borrowing medical equipment in the mode of one phase of a bag;
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second